1. Vocabulary: Daily routines - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases.</strong></p> <p><em>(Đọc C&acirc;u đố về Ng&agrave;y v&agrave; Đ&ecirc;m. Những c&acirc;u sau Đ&uacute;ng hay Sai? So s&aacute;nh với bạn của em d&ugrave;ng Key Phrases.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="337"> <p><strong>KEY PHRASES</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="337"> <p><strong>Comparing answers&nbsp;</strong><em>(So s&aacute;nh c&acirc;u trả lời)</em></p> <p>- What have you got for number 1?<em>&nbsp;(Bạn nghĩ g&igrave; về c&acirc;u 1?)</em></p> <p>- I think it's true / false.&nbsp;<em>(T&ocirc;i nghĩ n&oacute; đ&uacute;ng/ sai.)</em></p> <p>- What about you?&nbsp;<em>(C&ograve;n bạn th&igrave; sao?)</em></p> <p>- What do you think?<em>&nbsp;(Bạn nghĩ g&igrave;?)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><span style="text-decoration: underline;"><strong>iHuowsng dẫn tiền</strong></span></p> <table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="156"> <p><strong>1. </strong>True</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>2</strong>. True</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>3. </strong>True</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>4. </strong>False</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="156"> <p><strong>5. </strong>False</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>6. </strong>True</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>7. </strong>False</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>8. </strong>True</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="156"> <p><strong>9. </strong>False</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>10. </strong>True</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>11. </strong>False</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p><strong>12. </strong>False</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>1. Khi bạn đ&aacute;nh răng v&agrave; rửa mặt, bạn sử dụng s&aacute;u l&iacute;t nước mỗi ph&uacute;t. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>2. Những người ăn s&aacute;ng vui vẻ hơn v&agrave; học tập tốt hơn. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe bu&yacute;t. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>4. Rất nhiều sinh vi&ecirc;n ở Nhật Bản c&oacute; lớp học v&agrave;o s&aacute;ng thứ Bảy v&agrave; Chủ nhật. =&gt; Sai</em></p> <p><em>5. Sinh vi&ecirc;n Anh thường ăn trưa tại nh&agrave; trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa v&agrave; 1 giờ chiều. =&gt; Sai</em></p> <p><em>6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave;. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>7. 75% cha mẹ Mỹ n&oacute;i rằng con c&aacute;i họ gi&uacute;p việc nh&agrave;. =&gt; Sai</em></p> <p><em>8. Hầu hết người d&acirc;n Anh ăn tối từ 6 giờ chiều v&agrave; 7 giờ tối. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>9. Để thư gi&atilde;n khi về nh&agrave;, người lớn chơi tr&ograve; chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu ni&ecirc;n. =&gt; Sai</em></p> <p><em>10. 77% người Anh tr&ograve; chuyện trực tuyến mỗi ng&agrave;y. =&gt; Đ&uacute;ng</em></p> <p><em>11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Lu&acirc;n Đ&ocirc;n = 6 giờ s&aacute;ng tại H&agrave; Nội. =&gt; Sai</em></p> <p><em>12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ng&agrave;y. =&gt; Sai</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài