Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 134 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><em><strong>H&atilde;y t&igrave;m c&aacute;ch dựa v&agrave;o c&aacute;c dụng cụ th&iacute; nghiệm vẽ ở H&igrave;nh 34.9 để nghiệm lại c&ocirc;ng </strong></em></p> <p><em><strong>thức t&iacute;nh &aacute;p suất của chất lỏng: p = &rho;.g.h.</strong></em></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-trang-134-vat-li-10-132428.PNG" alt="H&atilde;y t&igrave;m c&aacute;ch dựa v&agrave;o c&aacute;c dụng cụ th&iacute; nghiệm vẽ ở H&igrave;nh 34.9 để nghiệm lại c&ocirc;ng thức" width="401" height="181" /></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p>- Sử dụng ống thủy tinh (b&aacute;n k&iacute;nh x&aacute;c định để t&iacute;nh diện t&iacute;ch đ&aacute;y của ống), sợi d&acirc;y</p> <p>v&agrave; đĩa nhựa tr&ograve;n (c&oacute; b&aacute;n k&iacute;nh gần bằng b&aacute;n k&iacute;nh ống thủy tinh) như h&igrave;nh vẽ thứ nhất.</p> <p>- Đổ chất lỏng v&agrave;o b&igrave;nh chia độ, ghi lại thể t&iacute;ch chất lỏng ban đầu l&agrave; V<sub>1</sub>.</p> <p>- Thả hệ v&agrave;o b&igrave;nh chia độ như ở h&igrave;nh thứ hai.</p> <p>- Ghi lại phần thể t&iacute;ch nước khi đ&oacute; l&agrave; V<sub>2</sub>, t&iacute;nh được thể t&iacute;ch phần nước d&acirc;ng l&ecirc;n ch&iacute;nh l&agrave;</p> <p>thể t&iacute;ch vật chiếm chỗ c&oacute; gi&aacute; trị V = V<sub>2</sub>&nbsp;&ndash; V<sub>1</sub>.</p> <p>- Ghi lại chiều cao h của phần ống h&igrave;nh trụ ch&igrave;m trong nước</p> <p>- T&iacute;nh được lực đẩy Acsimet t&aacute;c dụng l&ecirc;n đĩa nhựa tr&ograve;n theo c&ocirc;ng thức: F<sub>A</sub>&nbsp;= &rho;.g.V</p> <p>- T&iacute;nh &aacute;p suất chất lỏng ở phần dưới đĩa nhựa tr&ograve;n theo c&ocirc;ng thức: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>p</mi><mo>=</mo><mfrac><msub><mi>F</mi><mi>A</mi></msub><mi>S</mi></mfrac></math></p> <p>-&nbsp; Nghiệm lại với c&ocirc;ng thức: p = &rho;.g.h thấy kết quả tr&ugrave;ng nhau.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài