Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng
Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 134 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><em><strong>Một khối hình lập phương có cạnh 0,30 m, khối lập phương chìm <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn mathvariant="bold">2</mn><mn mathvariant="bold">3</mn></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn></mn></mfrac></math></span> trong nước. </strong></em></p> <p><em><strong>Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m<sup>3</sup>. Tính áp suất của nước tác dụng </strong></em></p> <p><em><strong>lên mặt dưới của khối lập phương và xác định phương, chiều, cường độ của lực </strong></em></p> <p><em><strong>gây ra bởi áp suất này.</strong></em></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <ul> <li>Áp suất của nước tác dụng lên mặt dưới của khối lập phương là:</li> </ul> <p>p = ρ.g.h = 1000.9,8.<span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; color: #000000; font-family: 'Open Sans', Arial, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-6" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-7" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-8" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-9" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn></mn></mfrac></math></span>.0,3 = 1960 N/m<sup>2</sup></p> <p>- Lực gây ra bởi áp suất này là lực đẩy Ác-si-mét có:</p> <p>+ Phương: thẳng đứng.</p> <p>+ Chiều: từ dưới lên trên.</p> <p>+ Độ lớn: F<sub>A</sub> = ρ.g.V = 1000.9,8.0,3.0,3.<span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-11" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-12" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-13" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-14" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn></mn></mfrac></math></span>.0,3 = 176,4 N</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Khởi động (Trang 131 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi (Trang 131 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 132 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 132 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 3 (Trang 132 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 133 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi (Trang 133 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 134 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 134 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hoạt động trải nghiệm (Trang 134 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Em có thể (Trang 135 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải