Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
Hướng dẫn giải Bài 1.6 (Trang 9 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><strong>Hướng dẫn giải B&agrave;i 1.6 (Trang 9 SGK To&aacute;n lớp 7 - Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống):</strong></p> <p>Tuổi thọ trung b&igrave;nh dự kiến của những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:</p> <table style="width: 77.4125%; height: 110.2px;"> <tbody> <tr style="height: 33.4px;"> <td style="width: 23.0458%; height: 33.4px;" width="160"> <p><strong>Quốc gia</strong></p> </td> <td style="width: 13.8814%; height: 33.4px; text-align: center;" width="85"> <p><strong>Australia</strong></p> </td> <td style="width: 13.2075%; height: 33.4px; text-align: center;" width="87"> <p><strong>Ph&aacute;p</strong></p> </td> <td style="width: 21.159%; height: 33.4px; text-align: center;" width="140"> <p><strong>T&acirc;y Ban Nha</strong></p> </td> <td style="width: 15.6334%; height: 33.4px; text-align: center;" width="104"> <p><strong>Anh</strong></p> </td> <td style="width: 13.0728%; height: 33.4px; text-align: center;" width="88"> <p><strong>Mĩ</strong></p> </td> </tr> <tr style="height: 76.8px;"> <td style="width: 23.0458%; height: 76.8px;" width="160"> <p>Tuổi thọ trung b&igrave;nh dự kiến</p> </td> <td style="width: 13.8814%; height: 76.8px; text-align: center;" width="85"> <p>83</p> </td> <td style="width: 13.2075%; height: 76.8px; text-align: center;" width="87"> <p>82,5</p> </td> <td style="width: 21.159%; height: 76.8px; text-align: center;" width="140"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>83</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac></math></td> <td style="width: 15.6334%; height: 76.8px; text-align: center;" width="104"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>81</mn><mfrac><mn>2</mn><mn>5</mn></mfrac></math></td> <td style="width: 13.0728%; height: 76.8px; text-align: center;" width="88"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>78</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math></td> </tr> </tbody> </table> <p><em>(Theo&nbsp;B&aacute;o c&aacute;o của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2020)</em></p> <p>Sắp xếp c&aacute;c quốc gia theo tuổi thọ trung b&igrave;nh dự kiến từ nhỏ đến lớn.</p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn giải:</strong></em></span></p> <p>Đổi&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>78</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>78</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>81</mn><mfrac><mn>2</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>81</mn><mo>,</mo><mn>4</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>83</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>83</mn><mo>,</mo><mn>2</mn></math></p> <p>Do 78,5 &lt; 81,4 &lt; 82,5 &lt; 83 &lt; 83,2 n&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>78</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>81</mn><mfrac><mn>2</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>82</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>83</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>83</mn><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Vậy c&aacute;c quốc gia sắp xếp theo thứ tự tuổi thọ trung b&igrave;nh dự kiến từ nhỏ đến lớn l&agrave;: Mĩ, Anh, Ph&aacute;p, Australia, T&acirc;y Ban Nha.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài