Bài 11: Tính chất bà đường phân giác của tam giác
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 111 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)
<p><strong>Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 111 SGK To&aacute;n 7, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Cho tam gi&aacute;c ABC c&oacute; I l&agrave; giao điểm của ba đường ph&acirc;n gi&aacute;c. M, N, P lần lượt l&agrave; h&igrave;nh chiếu của I tr&ecirc;n c&aacute;c cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: IA, IB, IC lần lượt l&agrave; đường trung trực của c&aacute;c đoạn thẳng NP, PM, MN.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/12102022/luyen-tap-3-trand-111-toan-7-tap-2-asVbgY.png" /></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>+) Chứng minh IA l&agrave; đường trung trực của NP.</p> <p>Do IP = IN <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> I thuộc đường trung trực của NP.</p> <p>X&eacute;t <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>AIP vu&ocirc;ng tại P v&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>AIN vu&ocirc;ng tại N c&oacute;:</p> <p>AI chung.</p> <p>IP = IN (theo giả thiết).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>AIP = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>AIN (cạnh huyền - cạnh g&oacute;c vu&ocirc;ng).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> AP = AN (2 cạnh tương ứng).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> A thuộc đường trung trực của NP.</p> <p>Vậy&nbsp; IA l&agrave; đường trung trực của NP.</p> <p>&nbsp;</p> <p>+) Chứng minh IB l&agrave; đường trung trực của PM.</p> <p>Do IP = IM <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> I thuộc đường trung trực của PM.</p> <p>X&eacute;t ∆BIP vu&ocirc;ng tại P v&agrave; ∆BIM vu&ocirc;ng tại M c&oacute;:</p> <p>BI chung.</p> <p>IP = IM (theo giả thiết).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>BIP = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>BIM (cạnh huyền - cạnh g&oacute;c vu&ocirc;ng).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> BP = BM (2 cạnh tương ứng).</p> <p>Do BP = BM n&ecirc;n B thuộc đường trung trực của PM.</p> <p>Do đ&oacute; IB l&agrave; đường trung trực của PM.</p> <p>&nbsp;</p> <p>+) Chứng minh IC l&agrave; đường trung trực của MN.</p> <p>Do IM = IN <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> I <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8712;</mo></math> đường trung trực của MN.</p> <p>X&eacute;t ∆CIM vu&ocirc;ng tại M v&agrave; ∆CIN vu&ocirc;ng tại N c&oacute;:</p> <p>CI chung.</p> <p>IM = IN (theo giả thiết).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> ∆CIM = ∆CIN (cạnh huyền - cạnh g&oacute;c vu&ocirc;ng).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> CM = CN (2 cạnh tương ứng).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> CM = CN n&ecirc;n C <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8712;</mo></math> đường trung trực của MN.</p> <p>Vậy IC l&agrave; đường trung trực của MN.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài