Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật
Dừng lại và suy ngẫm (Trang 118 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><strong>Dừng lại v&agrave; suy ngẫm (Trang 118 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức):</strong></p> <p><strong>1. Đọc bảng 20, ph&acirc;n biệt c&aacute;c kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. So với thực vật v&agrave; động vật, vi sinh vật c&oacute; th&ecirc;m những kiểu dinh dưỡng n&agrave;o?</strong></p> <p><strong>Bảng 20. C&aacute;c kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật</strong></p> <table border="1"> <tbody> <tr> <td><strong>H&igrave;nh thức dinh dưỡng</strong></td> <td><strong>Nguồn năng lượng</strong></td> <td><strong>Nguồn carbon</strong></td> <td><strong>C&aacute;c loại vi sinh vật điển h&igrave;nh</strong></td> </tr> <tr> <td><strong>Quang tự dưỡng</strong></td> <td>&Aacute;nh s&aacute;ng</td> <td>CO<sub>2</sub>, HCO<sub>3</sub>&nbsp;hoặc c&aacute;c chất v&ocirc; cơ tương tự</td> <td>Vi sinh vật quang hợp (vi khuẩn lam, tr&ugrave;ng roi, tảo)</td> </tr> <tr> <td><strong>H&oacute;a tự dưỡng</strong></td> <td>Chất v&ocirc; cơ (H<sub>2</sub>S, NH<sub>3</sub>&nbsp;hoặc Fe&nbsp;<sup>2+</sup>)</td> <td>CO<sub>2</sub>, HCO<sub>3</sub>&nbsp;hoặc c&aacute;c chất v&ocirc; cơ tương tự</td> <td>Chỉ một số vi khuẩn v&agrave; Archaea (vi khuẩn nitrate h&oacute;a, vi khuẩn oxy h&oacute;a hydrogen,&hellip;)</td> </tr> <tr> <td><strong>Quang dị dưỡng</strong></td> <td>&Aacute;nh s&aacute;ng</td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Chỉ một số vi khuẩn v&agrave; Archaea (vi khuẩn kh&ocirc;ng lưu huỳnh m&agrave;u lục v&agrave; m&agrave;u t&iacute;a)</td> </tr> <tr> <td><strong>H&oacute;a dị dưỡng</strong></td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Nhiều vi khuẩn, nấm, động vậ nguy&ecirc;n sinh</td> </tr> </tbody> </table> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></em></span></p> <p>&bull; Ph&acirc;n biệt c&aacute;c kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td><strong>H&igrave;nh thức dinh dưỡng</strong></td> <td><strong>Nguồn năng lượng</strong></td> <td><strong>Nguồn carbon</strong></td> <td><strong>C&aacute;c loại vi sinh vật điển h&igrave;nh</strong></td> </tr> <tr> <td><strong>Quang tự dưỡng</strong></td> <td>&Aacute;nh s&aacute;ng</td> <td>Chất v&ocirc; cơ</td> <td>Vi sinh vật quang hợp (vi khuẩn lam, tr&ugrave;ng roi, tảo)</td> </tr> <tr> <td><strong>H&oacute;a tự dưỡng</strong></td> <td>Chất v&ocirc; cơ</td> <td>Chất v&ocirc; cơ</td> <td>Chỉ một số vi khuẩn v&agrave; Archaea (vi khuẩn nitrate h&oacute;a, vi khuẩn oxy h&oacute;a hydrogen,...)</td> </tr> <tr> <td><strong>Quang dị dưỡng</strong></td> <td>&Aacute;nh s&aacute;ng</td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Chỉ một số vi khuẩn v&agrave; Archaea (vi khuẩn kh&ocirc;ng lưu huỳnh m&agrave;u lục v&agrave; m&agrave;u t&iacute;a)</td> </tr> <tr> <td><strong>H&oacute;a dị dưỡng</strong></td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Chất hữu cơ</td> <td>Nhiều vi khuẩn, nấm, động vậ nguy&ecirc;n sinh</td> </tr> </tbody> </table> <p>&bull; So với thực vật (quang tự dưỡng sử dụng CO<sub>2</sub>) v&agrave; động vật (h&oacute;a dị dưỡng), vi sinh vật c&oacute; th&ecirc;m những kiểu dinh dưỡng kh&aacute;c như h&oacute;a tự dưỡng, quang dị dưỡng, quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon kh&ocirc;ng phải l&agrave; CO<sub>2</sub>.</p> <p><strong>2. Vi sinh vật c&oacute; phạm vi ph&acirc;n bố rộng hơn rất nhiều so với những nh&oacute;m sinh vật kh&aacute;c nhờ đặc điểm n&agrave;o? Giải th&iacute;ch</strong></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></em></span></p> <p>Vi sinh vật c&oacute; phạm vi ph&acirc;n bố rộng hơn rất nhiều so với những nh&oacute;m kh&aacute;c đ&oacute; nhờ đặc điểm: Cấu tạo cơ thể đơn giản đồng thời tốc độ trao đổi chất nhanh, sinh trưởng v&agrave; sinh sản nhanh n&ecirc;n vi sinh vật tạo được nhiều biến dị c&oacute; độ đa dạng về mặt di truyền cao, th&iacute;ch nghi được với nhiều điều kiện m&ocirc;i trường.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài