Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 4 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>4. Complete the sentences using the ideas in the pictures and the correct form of the verbs in brackets.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành những câu sau dùng những ý tưởng trong tranh và dạng đúng của động từ trong ngoặc.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/task4-acloserlook2-u11-ta9-p8AvnB.png" /></p>
<p>1. Oh, no! I forgot _________ the door! (LOCK)</p>
<p>2. … I don't remember _________ you at the job fair last year. (MEET)</p>
<p>3. I've been trying _________ the employment office, but no one is answering! (CONTACT)</p>
<p>4. Did you remember _________ your CV? It's the deadline this morning. (SEND)</p>
<p>5. I will never forget _________ so hard to become an architect. (WORK)</p>
<p>6. Please, stop _________. The library is a quiet space. (TALK)</p>
<p>7. Why don't you try _________ your CV to the company? They are looking for people like you. (POST)</p>
<p>8. She stopped reading _________ the phone. (ANSWER)</p>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- forget to V: quên phải làm gì</p>
<p>- forget Ving: quên đã làm gì</p>
<p>- remember Ving: nhớ đã làm gì</p>
<p>- remember to V: nhớ phải làm gì</p>
<p>- try to V: cố gắng làm gì,</p>
<p>- try Ving: thử làm gì</p>
<p>- stop to V: dừng để làm gì</p>
<p>- stop Ving: dừng việc đang làm</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. to lock</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. meeting</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. to contact</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. to send</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. working</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. talking</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. posting</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. to answer</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Oh, no! I forgot <strong>to lock</strong> the door!</p>
<p><em>(Ồ không, tôi đã quân khóa cửa.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> ... I don't remember <strong>meeting</strong> you at the job fair last year.</p>
<p><em>(Tôi không nhớ đã gặp bạn ở hội chợ việc làm năm ngoái.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I've been trying <strong>to contact</strong> the employment office but no one is answering! </p>
<p><em>(Tôi đang cố gắng liên lạc với văn phòng việc làm nhưng không ai trả lời.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Did you remember <strong>to send</strong> your CV? It's the deadline this morning.</p>
<p><em>(Bạn có nhớ gửi CV không? Sáng nay là hạn chót đó.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> I will never forget <strong>working</strong> so hard to become an architect.</p>
<p><em>(Tôi sẽ không bao giờ quên đã làm việc vất vả như vậy để trở thành kiến trúc sư.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Please, stop <strong>talking</strong>. The library is a quiet space.</p>
<p><em>(Làm ơn, dừng nói chuyện. Thư viện là một không gian yên tĩnh mà.)</em></p>
<p><strong>7.</strong> Why don't you try <strong>posting</strong> your CV to the company? They are looking for people like you. </p>
<p><em>(Tại sao không thử gửi CV của bạn đến công ty? Họ đang tìm kiếm những người giống như bạn.)</em></p>
<p><strong>8.</strong> She stopped reading <strong>to answer</strong> the phone. </p>
<p><em>(Cô ấy đã dừng đọc sách để nghe điện thoại.)</em></p>
<p> </p>