Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Circle the correct words or phrases in bold. Sometimes both options are correct. </strong></p>
<p><em>(Khoanh chọn từ/ cụm từ in đậm đúng. Thỉnh thoảng cả hai từ đều đúng.)</em></p>
<p>1. The man offered <em>to give/giving</em> me the job.</p>
<p>2. She managed <em>to pass/passing</em> the exam for that top school.</p>
<p>3. The students discussed <em>to choose/choosing</em> a career.</p>
<p>4. Did your teacher mention <em>to take/taking</em> vocational courses?</p>
<p>5. The company refuses <em>to employ/employing</em> poorly qualified applicants.</p>
<p>6. The teacher continued <em>to talk/talking</em> about job opportunities when the principal came in.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. to give</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. to pass</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. choosing</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. talking</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. to employ</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. to talk/talking</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. offer to V:</strong> yêu cầu, đề nghị </p>
<p>The man offered to give me the job.</p>
<p><em>(Người đàn ông mời tôi làm công việc đó.)</em></p>
<p><strong>2. manage to V:</strong> quản lý </p>
<p>She managed to pass the exam for that top school.</p>
<p><em>(Cô ấy đã vượt qua kì thi để vào trường top.)</em></p>
<p><strong>3. discuss Ving:</strong> trao đổi, thảo luận</p>
<p>The students discussed choosing a career.</p>
<p><em>(Học sinh thảo luận về việc lựa chọn một nghề nghiệp.)</em></p>
<p><strong>4. mention Ving:</strong> đề cập tới, nhắc tới</p>
<p>Did your teacher mention taking vocational courses?</p>
<p><em>(Giáo viên của bạn có đề cập đến việc tham gia khóa học nghề không?)</em></p>
<p><strong>5. refuse to V:</strong> từ chối</p>
<p>The company refuses to employ poorly qualified applicants.</p>
<p><em>(Công ty từ chối nhận người có bằng cấp thấp.)</em></p>
<p><strong>6. continute to V/Ving:</strong> tiếp tục</p>
<p>The teacher continued to talk/talking about job opportunities when the principal came in.</p>
<p><em>(Giáo viên tiếp tục nói về các cơ hội nghề nghiệp khi hiệu trưởng bước vào.)</em></p>
<p><br /><br /></p>