A Closer Look 2 - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 76 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>3. Choose the correct answer(s).&nbsp;</strong><em>(Chọn đ&aacute;p &aacute;n đ&uacute;ng.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The school is expected ___________ good citizens for society.</p> <p>A. to provide</p> <p>B. provide</p> <p>C. providing</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The school headmaster promised ___________ practical study programmes to students.</p> <p>A. to offer</p> <p>B. offer</p> <p>C. offering</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The company admitted ___________ the employee unfairly.</p> <p>A. to dismiss</p> <p>B. dismiss</p> <p>C. dismissing</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;She doesn't mind ___________ hard to reach her career goals.</p> <p>A. work</p> <p>B. to work</p> <p>C. working</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;It may be too late to begin ___________ vocational skills after you leave school.</p> <p>A. to learn</p> <p>B. learn</p> <p>C. learning</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Many more students tend ___________ in vocational schools than in senior secondary schools.</p> <p>A. enrolling</p> <p>B. to enrol</p> <p>C. enrol</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. A</p> </td> <td valign="top"> <p>2. A</p> </td> <td valign="top"> <p>3. C</p> </td> <td valign="top"> <p>4. C</p> </td> <td valign="top"> <p>5. A and C</p> </td> <td valign="top"> <p>6. B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The school is expected<strong>&nbsp;to provide</strong>&nbsp;good citizens for society.</p> <p><em>(Trường học được hi vọng tạo ra những c&ocirc;ng d&acirc;n tốt cho x&atilde; hội.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>expect + to V<em>&nbsp;(hi vọng việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The school headmaster promised<strong>&nbsp;to offer</strong>&nbsp;practical study programmes to students.</p> <p><em>(Hiệu trưởng hứa cung cấp chương tr&igrave;nh học tập&nbsp; thực tế cho học sinh.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>promise + to V<em>&nbsp;(hứa l&agrave;m việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The company admitted&nbsp;<strong>dismissing</strong>&nbsp;the employee unfairly.</p> <p><em>(C&ocirc;ng ty thừa nhận đ&atilde; sa thải nh&acirc;n vi&ecirc;n một c&aacute;ch đầy bất c&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>admit + V-ing<em>&nbsp;(thừa nhận việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;She doesn't mind<strong>&nbsp;working</strong>&nbsp;hard to reach her career goals.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng ngại l&agrave;m việc vất vả để đạt được mục ti&ecirc;u c&ocirc;ng việc.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>mind + V-ing<em>&nbsp;(ngại/ phiền l&agrave;m việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p><strong>5.&nbsp;</strong>It may be too late to begin<strong>&nbsp;to learn</strong><strong>/ learning</strong>&nbsp;vocational skills after you leave school.</p> <p><em>(C&oacute; lẽ qu&aacute; trễ để bắt đầu học những kỹ năng nghề&nbsp; nghiệp sau khi rời khỏi trường.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>expect + to V<em>&nbsp;(hi vọng việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Many more students tend<strong>&nbsp;to enrol</strong>&nbsp;in vocational schools than in senior secondary schools.</p> <p><em>(Nhiều học sinh c&oacute; xu hướng đăng k&yacute; trường nghề nhiều hơn trường trung học phổ th&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>tend + to V<em>&nbsp;(c&oacute; dự định/ xu hướng l&agrave;m việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài