Bài 12. Chuyển động ném
Hoạt động (Trang 51 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
<p><strong>Hoạt động (Trang 51 SGK Vật l&iacute; 10, Bộ Kết Nối Tri Thức):</strong></p> <p><strong>1. H&atilde;y đề xuất phương &aacute;n th&iacute; nghiệm để kiểm tra những kết luận 1 v&agrave; 2.</strong></p> <p>Tầm xa của vật bị n&eacute;m ngang phụ thuộc v&agrave;o độ cao H của vật khi bị n&eacute;m v&agrave; vận tốc n&eacute;m.</p> <p>Nếu từ c&ugrave;ng một độ cao đồng thời n&eacute;m c&aacute;c vật kh&aacute;c nhau với vận tốc kh&aacute;c nhau th&igrave; vật</p> <p>n&agrave;o c&oacute; vận tốc n&eacute;m lớn hơn sẽ c&oacute; tầm xa lớn hơn.</p> <p>- Phương &aacute;n th&iacute; nghiệm:</p> <p>+ D&ugrave;ng một cục tẩy ch&igrave; v&agrave; một nắp chai, đặt tr&ecirc;n m&eacute;p một mặt b&agrave;n nhẵn nằm ngang</p> <p>đặt cạnh một hố c&aacute;t (mục đ&iacute;ch để vật khi tiếp x&uacute;c với c&aacute;t kh&ocirc;ng bị nảy l&ecirc;n, đo tầm xa</p> <p>được ch&iacute;nh x&aacute;c hơn).</p> <p>+ Lần lượt d&ugrave;ng tay b&uacute;ng v&agrave;o cục tẩy v&agrave; nắp chai c&aacute;c lực kh&aacute;c nhau sao cho lực b&uacute;ng</p> <p>v&agrave;o cục tẩy mạnh hơn (cung cấp vận tốc đầu kh&aacute;c nhau).</p> <p>+ Đo tầm xa của cục tẩy v&agrave; nắp chai th&igrave; thấy cục tẩy c&oacute; tầm xa lớn hơn.</p> <p>=&gt;<em>Tầm xa của vật bị n&eacute;m ngang phụ thuộc v&agrave;o độ cao H của vật khi bị n&eacute;m v&agrave; vận tốc </em></p> <p><em>n&eacute;m. Nếu từ c&ugrave;ng một độ cao đồng thời n&eacute;m c&aacute;c vật kh&aacute;c nhau với vận tốc kh&aacute;c nhau </em></p> <p><em>th&igrave; vật n&agrave;o c&oacute; vận tốc n&eacute;m lớn hơn sẽ c&oacute; tầm xa lớn hơn.</em></p> <p><em><strong>Kết luận 2: </strong>Nếu từ c&aacute;c độ cao kh&aacute;c nhau n&eacute;m ngang c&aacute;c vật với c&ugrave;ng vận tốc th&igrave; vật </em></p> <p><em>n&agrave;o được n&eacute;m ở độ cao lớn hơn sẽ c&oacute; tầm xa lớn hơn.</em></p> <p>- Phương &aacute;n th&iacute; nghiệm:</p> <p>+ D&ugrave;ng 2 cục tẩy giống nhau, hai chiếc b&agrave;n phẳng nhẵn c&oacute; độ cao kh&aacute;c nhau (hai</p> <p>chiếc b&agrave;n đặt tr&ecirc;n c&ugrave;ng một mặt phẳng nằm ngang), v&agrave; một chiếc b&uacute;t bi c&oacute; nẫy</p> <p>bấm như h&igrave;nh dưới. L&agrave;m th&iacute; nghiệm cạnh một hố c&aacute;t giống như th&iacute; nghiệm tr&ecirc;n.</p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-1-trang-51-vat-li-10-131602.PNG" alt="H&atilde;y đề xuất phương &aacute;n th&iacute; nghiệm để kiểm tra những kết luận 1 v&agrave; 2" width="189" height="189" /></p> <p>+ Đặt c&aacute;c cục tẩy tr&ecirc;n c&aacute;c mặt b&agrave;n (đặt s&aacute;t m&eacute;p b&agrave;n).</p> <p>+ Đặt b&uacute;t bi s&aacute;t với c&aacute;c cục tẩy v&agrave; bấm nẫy để b&uacute;t bi t&aacute;c dụng lực v&agrave;o cục</p> <p>tẩy l&agrave;m cục tẩy chuyển động ngang.</p> <p>+ Kết quả cục tẩy tr&ecirc;n chiếc b&agrave;n c&oacute; độ cao lớn hơn sẽ c&oacute; tầm xa lớn hơn.</p> <p>=&gt;&nbsp;<em>Nếu từ c&aacute;c độ cao kh&aacute;c nhau n&eacute;m ngang c&aacute;c vật với c&ugrave;ng vận tốc th&igrave; vật </em></p> <p><em>n&agrave;o được n&eacute;m ở độ cao lớn hơn sẽ c&oacute; tầm xa lớn hơn.</em></p> <p><strong>2. D&ugrave;ng thước kẻ giữ ba vi&ecirc;n bi (sắt, thủy tinh v&agrave; gỗ) c&oacute; c&ugrave;ng k&iacute;ch thước, </strong></p> <p><strong>tr&ecirc;n một tấm thủy tinh đặt nghi&ecirc;ng tr&ecirc;n mặt b&agrave;n rồi n&acirc;ng thước l&ecirc;n (H&igrave;nh 12.5).</strong></p> <p><strong> H&atilde;y dự đo&aacute;n tầm xa của ba vi&ecirc;n bi v&agrave; l&agrave;m th&iacute; nghiệm kiểm tra.</strong></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-2-trang-51-vat-li-10-131603.PNG" alt="D&ugrave;ng thước kẻ giữ ba vi&ecirc;n bi (sắt, thủy tinh v&agrave; gỗ) c&oacute; c&ugrave;ng k&iacute;ch thước, tr&ecirc;n một tấm" width="263" height="185" /></p> <p>- Ba vi&ecirc;n bi n&agrave;y c&oacute; c&ugrave;ng độ cao H v&agrave; c&oacute; c&ugrave;ng vận tốc ban đầu n&ecirc;n tầm xa của ba vi&ecirc;n</p> <p>bi n&agrave;y như nhau.</p> <p>- Học sinh tự l&agrave;m th&iacute; nghiệm kiểm tra.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài