SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
(Mục lục SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bài 3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
Hoạt động (Trang 19 SGK Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoạt động (Trang 19 SGK Vật lí 10, Bộ Kết Nối Tri Thức):

Dùng một thước có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01 s

để đo 5 lần thời gian chuyển động của chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm A (vA = 0)

đến điểm B (Hình 3.1). Ghi các giá trị vào Bảng 3.1 và trả lời các câu hỏi.

Dùng một thước có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01 s để đo 5 lần

a) Nguyên nhân nào gây ra sự sai khác giữa các lần đo?

b) Tính sai số tuyệt đối của phép đo s, t và điền vào Bảng 3.1.

c) Viết kết quả đo: s = ............. ; t = ................

d) Tính sai số tỉ đối:

δt=tt.100%=...;   δs=ss.100%=...δv=...; v=...

 

Hướng dẫn giải:

Số liệu tham khảo

Bảng 3.1

n

s (m)

∆s (m)

t (s)

∆t (m)

1

0,649

0,0024

3,49

0,024

2

0,651

0,0004

3,51

0,004

3

0,654

0,0026

3,54

0,026

4

0,653

0,0016

3,53

0,016

5

0,650

0,0014

3,50

0,014

Trung bình

s¯=0,6514

s¯=0,00168

t¯=3,514

t¯=0,0168

a) Nguyên nhân gây ra sự sai khác giữa các lần đo là do:

- Sai số hệ thống do dụng cụ đo.

- Điều kiện làm thí nghiệm chưa được chuẩn.

- Thao tác khi đo chưa chính xác.

b)

*Phép đo s

Giá trị trung bình của quãng đường:

S¯ = S1 + S2 + S3 + S4 + S55 

= 0,649 + 0,651 + 0,654 + 0,653 + 0,6505 = 0,6514 (m)

Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo:

S1 = S¯ - S1 = 0,6514 - 0,649 = 0,0024

S2 = S¯ - S2 = 0,6514 - 0,651 = 0,0004

S3 = S¯ - S3 = 0,6514 - 0,654 = 0,0026

S4 = S¯ - S4 = 0,6514 - 0,653 = 0,0016

S5 = S¯ - S5 = 0,6514 - 0,650 = 0,0014

Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình của 5 lần đo: S¯ 

= S1 + S2 +S3 + S4 + S55 = 0,0024 + 0,0026 + 0,0016 + 0,00145 = 0,00168

Sai số tuyệt đối của phép đo quãng đường là: S 

= S¯ + Sdc = 0,00168 + 0,0012 = 0,00218

*Phép đo t

- Giá trị trung bình của thời gian chuyển động: t¯

= t1 + t2 + t3 + t4 + t55 = 3,49 + 3,51 + 3,54 + 3,53 + 3,50 5 = 3,514 (s)

- Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo:

t1 = t¯ - t1 = 3,514 - 3,49 = 0,024

t2 = t¯ - t2 = 3,514 - 3,51 = 0,004

t3 = t¯ - t3 = 3,514 - 3,54 = 0,026

t4 = t¯ - t4 = 3,514 - 3,53 = 0,016

t5 = t¯ - t5 = 3,514 - 3,50 = 0,014

-Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình của 5 lần đo:

t¯ = t1 + t2 + t3 + t4 + t55

= 0,024 + 0,004 + 0,026 + 0,016 + 0,0145 = 0,0845 = 0,0168

- Sai số tuyệt đối của phép đo thời gian là:

t = t¯ + tdc = 0,0168 + 0,012 = 0,0218 (s)

c) Viết kết quả đo

- Phép đo s: s = s¯ ±s = 0,6514 ± 0,00218 (m)

- Phép đo t: t = t¯ ±t = 0,6514 ± 0,00218 (s)

d)

δt = tt.100% = 0,02183,514.100% = 0,620%

δs = ss.100% = 0,002180,6514.100% = 0,335%

δv = sts.100% + tt.100% = 0,335% + 0,620% = 0,955%

v = δv.v¯ = δv.s¯t = 0,955.0,65143,514 = 0,177 (m/s)

Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Chuyên đề bổ trợ kiến thức lớp 10
action
thumnail

Động học chất điểm

Lớp 10Vật lí51 video
action
thumnail

Động lực học chất điểm

Lớp 10Vật lí52 video
action
thumnail

Cân bằng và chuyển động của vật rắn

Lớp 10Vật lí29 video