Bài 7. Gia tốc- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 46 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Một đo&agrave;n t&agrave;u đang chạy với vận tốc 43,2 km/h th&igrave; h&atilde;m phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để v&agrave;o ga. Sau 1 ph&uacute;t th&igrave; t&agrave;u dừng lại ở s&acirc;n ga.</p> <p>a) T&iacute;nh gia tốc của t&agrave;u.</p> <p>b) T&iacute;nh qu&atilde;ng đường m&agrave; t&agrave;u đi được trong thời gian h&atilde;m phanh.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>a) Đổi đơn vị: 43,2 km/h = 12 m/s; 1 ph&uacute;t = 60 gi&acirc;y</p> <p>Khi t&agrave;u dừng lại vận tốc bằng 0</p> <p>&Aacute;p dụng c&ocirc;ng thức:</p> <p>v = v<sub>0</sub> + at =&gt;&nbsp;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>v</mi><mo>-</mo><msub><mi>v</mi><mn>0</mn></msub></mrow><mi>t</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>0</mn><mo>-</mo><mn>12</mn></mrow><mn>60</mn></mfrac><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p> <p>b) Do t&agrave;u chuyển động thẳng kh&ocirc;ng đổi hướng n&ecirc;n qu&atilde;ng đường bằng độ lớn của độ dịch chuyển:<span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-full-width mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: table-cell !important; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: center; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 14.115em; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; width: 10000em; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mi&gt;v&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;v&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;0&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;mo&gt;+&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;a&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;mspace linebreak=&quot;newline&quot; /&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x21D2;&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;s&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;d&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;v&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;0&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;+&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mn&gt;1&lt;/mn&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mi&gt;a&lt;/mi&gt;&lt;msup&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msup&gt;&lt;mspace linebreak=&quot;newline&quot; /&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;12.60&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;+&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mn&gt;1&lt;/mn&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;.&lt;/mo&gt;&lt;mfenced&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;0&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;,&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfenced&gt;&lt;msup&gt;&lt;mn&gt;.60&lt;/mn&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msup&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;360&lt;/mn&gt;&lt;mtext&gt;&amp;#x2009;&lt;/mtext&gt;&lt;mi&gt;m&lt;/mi&gt;&lt;/math&gt;"></span></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><msub><mi>v</mi><mn>0</mn></msub><mo>+</mo><mi>a</mi><mi>t</mi><mspace linebreak="newline"/><mo>&#8658;</mo><mi>s</mi><mo>=</mo><mi>d</mi><mo>=</mo><msub><mi>v</mi><mn>0</mn></msub><mi>t</mi><mo>+</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>a</mi><msup><mi>t</mi><mn>2</mn></msup><mspace linebreak="newline"/><mo>=</mo><mn>12</mn><mo>.</mo><mn>60</mn><mo>+</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>.</mo><mfenced><mrow><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2</mn></mrow></mfenced><mo>.</mo><msup><mn>60</mn><mn>2</mn></msup><mo>=</mo><mn>360</mn><mi>m</mi></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 40 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 40 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 41 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 41 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 42 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 43 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 1 (Trang 43 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 43 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 44 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 44 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 47 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 47 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 47 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 47 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 47 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải