Bài 4. Chuyển động thẳng
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 31 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Hai xe chuyển động ngược chiều nhau tr&ecirc;n c&ugrave;ng đoạn đường thẳng với c&aacute;c tốc độ kh&ocirc;ng đổi. L&uacute;c đầu, hai xe ở c&aacute;c vị tr&iacute; A v&agrave; B c&aacute;ch nhau 50 km v&agrave; c&ugrave;ng xuất ph&aacute;t v&agrave;o l&uacute;c 8 giờ 30 ph&uacute;t. Xe xuất ph&aacute;t từ A c&oacute; tốc độ 60 km/h. Chọn gốc tọa độ v&agrave; chiều dương t&ugrave;y &yacute;.</p> <p>a) Dựa v&agrave;o định nghĩa của vận tốc, h&atilde;y lập hệ thức li&ecirc;n hệ giữa tọa độ v&agrave; vận tốc của mỗi xe. Khi hai xe gặp nhau, c&oacute; mối li&ecirc;n hệ n&agrave;o giữa c&aacute;c tọa độ?</p> <p>b) Cho biết hai xe gặp nhau l&uacute;c 9 giờ. T&igrave;m vận tốc của xe xuất ph&aacute;t từ B.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>a)</p> <p>- Dựa v&agrave;o c&ocirc;ng thức vận tốc:&nbsp; &nbsp;<span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mi&gt;v&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;&amp;#x394;&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;x&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;&amp;#x394;&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mrow&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;x&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;x&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;1&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mrow&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;t&lt;/mi&gt;&lt;mn&gt;1&lt;/mn&gt;&lt;/msub&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mi"></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>&#916;</mi><mi>x</mi></mrow><mrow><mi>&#916;</mi><mi>t</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><msub><mi>x</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#8722;</mo><msub><mi>x</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mrow><msub><mi>t</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#8722;</mo><msub><mi>t</mi><mn>1</mn></msub></mrow></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><msub><mn></mn></msub></mrow></mfrac></math></span></p> <p>&nbsp;Hệ thức li&ecirc;n hệ giữa tọa độ v&agrave; vận tốc của mỗi xe l&agrave;: x<sub>2</sub>&nbsp;= x<sub>1</sub>&nbsp;+ v(t<sub>2&nbsp;</sub>- t<sub>1</sub>)</p> <p>Hay x = x<sub>0</sub>&nbsp;+ v(t &ndash; t<sub>0</sub>)&nbsp; (1)</p> <p>Trong đ&oacute;:</p> <p>+ x l&agrave; tọa độ của xe tại thời điểm t</p> <p>+ x<sub>0</sub>&nbsp;l&agrave; tọa độ của xe tại thời điểm t<sub>0</sub></p> <p>+ v l&agrave; vận tốc của vật</p> <p>Nếu chọn gốc thời gian l&agrave; l&uacute;c vật xuất ph&aacute;t ở x<sub>0</sub>&nbsp;th&igrave; t<sub>0</sub>&nbsp;= 0</p> <p>Ta c&oacute; (1) trở th&agrave;nh: x = x<sub>0</sub>&nbsp;+ v.t</p> <p>- Khi hai xe gặp nhau th&igrave; tọa độ của c&aacute;c xe bằng nhau: x<sub>2</sub>&nbsp;= x<sub>1</sub></p> <p>b)</p> <p>Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, mốc thời gian l&agrave; l&uacute;c hai xe bắt đầu xuất ph&aacute;t (8 giờ 30 ph&uacute;t).</p> <p>Biểu thức tọa độ của xe A l&agrave;: x<sub>A&nbsp;</sub>= x<sub>0A&nbsp;</sub>+ v<sub>A&nbsp;</sub>.t = 0 + 60.t (km)</p> <p>Biểu thức tọa độ của xe B l&agrave;: x<sub>B&nbsp;</sub>= x<sub>0B&nbsp;</sub>+ v<sub>B&nbsp;</sub>.t = 50 &ndash; v<sub>B&nbsp;</sub>.t (km)</p> <p>Thời gian hai xe di chuyển đến l&uacute;c gặp nhau l&agrave;: 9 giờ - 8 giờ 30 ph&uacute;t = 30 ph&uacute;t = 0,5 giờ</p> <p>Khi hai xe gặp nhau:</p> <p>x<sub>A</sub>&nbsp;= x<sub>B</sub>&nbsp;&hArr; 60.t = 50 &minus; v<sub>B</sub>.t &hArr; 60.0,5 = 50 &ndash; v<sub>B</sub>.0,5 &rArr; v<sub>B</sub>&nbsp;= 40 (km/h)</p>
Bài 1 - Trang 31 - Chân trời sáng tạo 10
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Chuyển động thẳng
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 24 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận (Trang 24 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 25 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 25 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 25 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 26 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 26 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Câu hỏi 6 (Trang 27, SGK Vật Lí 10 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 27 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 28 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 28 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 29 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 4 (Trang 30 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 1 (Trang 30 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 31 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Bài 1 - Trang 31 - Chân trời sáng tạo 10
GV: GV colearn