Ôn tập chương II
Hướng dẫn giải Bài 41 (Trang 128 SGK Toán Hình học 9, Tập 1)
<p>Cho đường tr&ograve;n (O) c&oacute; đường k&iacute;nh BC, d&acirc;y AD vu&ocirc;ng g&oacute;c với BC tại H. Gọi E, F theo thứ tự l&agrave; ch&acirc;n đường vu&ocirc;ng g&oacute;c kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) theo thứ tự l&agrave; c&aacute;c đường tr&ograve;n ngoại tiếp tam gi&aacute;c HBE, HCF.&nbsp;</p> <p>a. H&atilde;y x&aacute;c định vị tr&iacute; tương đối của c&aacute;c đường tr&ograve;n: (I) v&agrave; (O), (K) v&agrave; (O), (I) v&agrave; (K).</p> <p>b. Tứ gi&aacute;c AEHF l&agrave; h&igrave;nh g&igrave;? V&igrave; sao?</p> <p>c. Chứng minh đẳng thức AE . AB = AF . AC</p> <p>d. Chứng minh rằng EF l&agrave; tiếp tuyến chung của hai đường tr&ograve;n (I) v&agrave; (K).&nbsp;</p> <p>e. X&aacute;c định vị tr&iacute; của điểm H để EF c&oacute; độ d&agrave;i lớn nhất.</p> <p><strong>Giải</strong></p> <p><strong>a. </strong>OI = OB - IB n&ecirc;n (I) tiếp x&uacute;c trong với (O)</p> <p>&nbsp; &nbsp; OK = OC - CK n&ecirc;n (K) tiếp x&uacute;c trong với (O)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;IK = IH + KH n&ecirc;n (I) tiếp x&uacute;c ngo&agrave;i với (K)</p> <p><strong>b. </strong><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>B</mi><mi>E</mi><mi>H</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math>=<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> (E thuộc đường tr&ograve;n đường k&iacute;nh BH)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>E</mi><mi>H</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math>=&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math></p> <p>Tương tự c&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>F</mi><mi>H</mi><mo>&#160;</mo></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math>=&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> ,&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>B</mi><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math>=&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> &nbsp; &nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<strong><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/18022022/bt-41-trang-128-OM69N9.jpg" /></strong> &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>Tứ gi&aacute;c AEHF c&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>E</mi><mi>A</mi><mi>F</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>E</mi><mi>H</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>F</mi><mi>H</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> n&ecirc;n l&agrave; h&igrave;nh chữ nhật.</p> <p><strong>c.&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math></strong>ABH vu&ocirc;ng tại H, HE l&agrave; đường cao n&ecirc;n AH<sup>2&nbsp;</sup>= AE . AB</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>ACH vu&ocirc;ng tại H, HF l&agrave; đường cao n&ecirc;n AH<sup>2&nbsp;</sup>= AF . AC</p> <p>Do đ&oacute; AE . AB = AF . AC</p> <p><strong>d.&nbsp;</strong>Gọi M l&agrave; giao điểm của AH v&agrave; EF, ta c&oacute;: ME = MF = MH = MA</p> <p>X&eacute;t&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>MEI v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>MHI c&oacute;:&nbsp;</p> <p>ME = MH , IE = IH (= R), MI ( cạnh chung).</p> <p>Do đ&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>MEI =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo></math>MHI (c.c.c)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>M</mi><mi>E</mi><mi>I</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>M</mi><mi>H</mi><mi>I</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math></p> <p>m&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>M</mi><mi>H</mi><mi>I</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> n&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>M</mi><mi>E</mi><mi>I</mi></mrow><mo>&#9180;</mo></mover></math> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math>EF l&agrave; tiếp tuyến của đường tr&ograve;n (I)</p> <p>Chứng minh tương tự c&oacute; EF l&agrave; tiếp tuyến của đường tr&ograve;n (K)</p> <p><strong>e.&nbsp;</strong>Ta c&oacute; EF = AH m&agrave; AH <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#10877;</mo></math> AO = R</p> <p>Do đ&oacute; EF&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#10877;</mo></math> R, kh&ocirc;ng đổi. Dấu "=" xảy ra&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8660;</mo></math> H = O</p> <p>Vậy khi d&acirc;y AD vu&ocirc;ng g&oacute; với BC tại O th&igrave; EF c&oacute; độ d&agrave;i lớn nhất.&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài