Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2+6x+9 ; b) 10x−25−x2; c) 8x3−18; d) 125x2 − 64y2;
Giải:
a) x2+6x+9 =x2+2.x.3+32=(x+3)2
b) 10x−25−x2=−(−10x+25+x2)=−(25−10x+x2)=−(52−2.5.x−x2)=−(5−x)2
c) 8x3−18=(2x)3−(12)3 =(2x−12)[(2x)2+2x.12+(12)2] =(2x−12)(4x2+x+14)
d) 125x2 − 64y2=(15x)2−(8y)2 =(15x+8y)(15x−8y)
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8