Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3+127;b. (a+b)3−(a−b)3; c. (a+b)3+(a−b)3;d)8x3+12x2y+6xy2+y3;e)−x3+9x2−27x+27;
Giải:
a. x3+127=x3+133=x+13x2-x.13+132=x+13x2-13x+19
b. (a+b)3−(a−b)3=[(a+b)−(a−b)][(a+b)2+(a+b).(a−b)+(a−b)2] =(a+b−a+b)(a2+2ab+b2+a2−b2+a2−2ab+b2)=2b(3a3+b2)
c. (a+b)3+(a−b)3=[(a+b)+(a−b)][(a+b)2−(a+b)(a−b)+(a−b)2] =(a+b+a−b)(a2+2ab+b2−a2+b2+a2−2ab+b2]=2a.(a2+3b2)
d)8x3+12x2y+6xy2+y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y+y3=(2x+y)3
e)−x3+9x2−27x+27=27−27x+9x2−x3=33−3.32.x+3.3.x2−x3=(3−x)3
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8