Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 6 / Toán /
Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Hướng dẫn Giải Bài 6.8 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
<p>Quy đỗng mẫu các phân số sau:</p> <p>a) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac><mo> </mo><mi>và</mi><mo> </mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>6</mn></mrow><mn>7</mn></mfrac><mo>;</mo></math> b) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mrow><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><msup><mn>3</mn><mn>2</mn></msup></mrow></mfrac><mo> </mo><mi>v</mi><mi>à</mi><mo> </mo><mfrac><mn>7</mn><mrow><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>3</mn></mrow></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>a) </p> <p>Tìm mẫu chung: BCNN (3,7) = 3.7 = 21</p> <p>Tìm thừa số phụ: 21 : 3 = 7; 21 : 7 = 3</p> <p>Ta có:</p> <p>+) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mo>.</mo><mn>7</mn></mrow><mrow><mn>3</mn><mo>.</mo><mn>7</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>14</mn><mn>21</mn></mfrac></math></p> <p>+) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>6</mn></mrow><mn>7</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mo>(</mo><mo>-</mo><mn>6</mn><mo>)</mo><mo>.</mo><mn>3</mn></mrow><mrow><mn>7</mn><mo>.</mo><mn>3</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>18</mn></mrow><mn>21</mn></mfrac></math></p> <p>b) </p> <p>Tìm mẫu chung: BCNN (<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><msup><mn>3</mn><mn>2</mn></msup><mo>;</mo><mo> </mo><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>3</mn></math>) = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><msup><mn>3</mn><mn>2</mn></msup></math> = 4. 9 = 36</p> <p>Tìm thừa số phụ: 36 : (<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><msup><mn>3</mn><mn>2</mn></msup></math>) = 36: 36 = 1; 36 : <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>3</mn></math> = 36: 12 = 3</p> <p>Ta có:</p> <p>+) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mrow><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><msup><mn>3</mn><mn>2</mn></msup></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>5</mn><mn>36</mn></mfrac></math></p> <p>+) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>7</mn><mrow><msup><mn>2</mn><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mn>3</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>7</mn><mn>12</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>7</mn><mo>.</mo><mn>3</mn></mrow><mrow><mn>12</mn><mo>.</mo><mn>3</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>21</mn><mn>36</mn></mfrac></math></p> <p> </p>
Hướng dẫn Giải Bài 6.8 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Bài 6.9 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 6.10 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 6.11 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 6.12 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 6.13 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 6.8 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
GV:
GV colearn