Bài tập cuối chương 9
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 107 SGK Toán 6, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 6 (Trang 113 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 2 - Bộ Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo):</strong></p> <p>Kiểm tra thị lực của học sinh một trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%; height: 99.5624px;" border="1"> <tbody> <tr style="height: 10px;"> <td style="width: 30.4704%; height: 10px; text-align: center;">Khối</td> <td style="width: 30.4704%; height: 10px; text-align: center;">Số học sinh được kiểm tra</td> <td style="width: 30.4704%; height: 10px; text-align: center;"> <p>Số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ</p> <p>(cận thị, viễn thị, loạn thị)</p> </td> </tr> <tr style="height: 22.3906px;"> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">6</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">210</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">14</td> </tr> <tr style="height: 22.3906px;"> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">7</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">200</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">30</td> </tr> <tr style="height: 22.3906px;"> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">8</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">180</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">40</td> </tr> <tr style="height: 22.3906px;"> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">9</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">170</td> <td style="width: 30.4704%; height: 22.3906px; text-align: center;">51</td> </tr> </tbody> </table> <p>H&atilde;y t&iacute;nh v&agrave; so s&aacute;nh x&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; theo từng khối lớp.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><strong>Hướng dẫn Giải:</strong></em></p> <p>X&aacute;c suất thực nghiệm số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ theo từng khối lớp:</p> <p><strong>* Khối 6:</strong></p> <p>- Số học sinh được kiểm tra l&agrave;: 210.</p> <p>- Số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ l&agrave;: 14.</p> <p>- X&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; ở khối 6 l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>14</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mn>210</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>14</mn><mn>210</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p><strong>* Khối 7:</strong></p> <p>- Số học sinh được kiểm tra l&agrave;: 200.</p> <p>- Số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ l&agrave;: 30.</p> <p>- X&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; ở khối 7 l&agrave;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>30</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mn>200</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>30</mn><mn>200</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p><strong>* Khối 8:</strong></p> <p>- Số học sinh được kiểm tra l&agrave;: 180.</p> <p>- Số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ l&agrave;: 40.</p> <p>- X&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; ở khối 8 l&agrave;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>40</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mn>180</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>40</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>9</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p><strong>* Khối 9:</strong></p> <p>- Số học sinh được kiểm tra l&agrave;: 170.</p> <p>- Số học sinh bị tật kh&uacute;c xạ l&agrave;: 51.</p> <p>- X&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; ở khối 9 l&agrave;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>51</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mn>170</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>51</mn><mn>170</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Để so s&aacute;nh x&aacute;c xuất thực nghiệm của sự kiện&nbsp;&ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo;, ta thực hiện:</p> <p>Quy đồng rồi so s&aacute;nh c&aacute;c ph&acirc;n số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>9</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>12</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>27</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>9</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>40</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>54</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>V&igrave; 12 &lt; 27 &lt; 40 &lt; 54 n&ecirc;n&nbsp;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>12</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>27</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>40</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>54</mn><mn>180</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Hay&nbsp;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>9</mn></mfrac><mo>&#60;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Vậy x&aacute;c suất thực nghiệm của sự kiện &ldquo;học sinh bị tật kh&uacute;c xạ&rdquo; tăng dần từ khối 6 đến khối 9.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài