Bài 2: Tính chất cơ bản của phân số
Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
<p><strong>Bài 5 (Trang 12 SGK Toán lớp 6 Tập 2 - Bộ Chân trời sáng tạo):</strong></p>
<p>Dùng phân số để viết mỗi khối lượng sau theo tạ, theo tấn.</p>
<p>a) 20 kg; </p>
<p>b) 55 kg; </p>
<p>c) 87 kg; </p>
<p>d) 91 kg.</p>
<div class="teads-inread teads-display sm-screen">
<div>
<div class="teads-ui-components-label"><strong>Hướng dẫn giải:</strong></div>
</div>
</div>
<p>Các đơn vị đo khối lượng sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lần lượt là: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.</p>
<p>Ta có: 1 tạ = 100 kg, 1 tấn = 1 000 kg.</p>
<p>Khi đổi từ kg sang tạ, ta chia số đó cho 100 (viết dưới dạng phân số)</p>
<p>Khi đổi từ kg sang tấn, ta chia số đó cho 1000 (viết dưới dạng phân số).</p>
<p>Phân số để viết các đại lượng khối lượng theo tạ, theo tấn là:</p>
<p>a) Ta có:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>20</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>20</mn><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>20</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>20</mn></mrow><mrow><mn>100</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>20</mn></mrow></mfrac><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo>;</mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>20</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>20</mn><mn>1000</mn></mfrac><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>20</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>20</mn></mrow><mrow><mn>1000</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>20</mn></mrow></mfrac><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mn>50</mn></mfrac><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo>.</mo></math></p>
<p>Vậy phân số để viết 20 kg sau theo tạ, theo tấn lần lượt là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac></math> tạ; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>50</mn></mfrac></math> tấn.</p>
<p>b) Ta có:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>55</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>55</mn><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>55</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>5</mn></mrow><mrow><mn>100</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>5</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>11</mn><mn>22</mn></mfrac><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo>;</mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>55</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>55</mn><mn>1000</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>55</mn><mo>:</mo><mo> </mo><mn>5</mn></mrow><mrow><mn>1000</mn><mo> </mo><mo>:</mo><mo> </mo><mn>5</mn></mrow></mfrac><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>11</mn><mn>200</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo>.</mo></math></p>
<p>Vậy phân số để viết 55 kg sau theo tạ, theo tấn lần lượt là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>11</mn><mn>20</mn></mfrac></math>tạ;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo> </mo><mfrac><mn>11</mn><mn>200</mn></mfrac></math>tấn.</p>
<p>c) Ta có:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>87</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>87</mn><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo>;</mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>87</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>87</mn><mn>1000</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo>.</mo></math></p>
<p>Vậy phân số để viết 87 kg sau theo tạ, theo tấn lần lượt là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>87</mn><mn>100</mn></mfrac></math> tạ;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>87</mn><mn>1000</mn></mfrac></math> tấn.</p>
<p>d) Ta có:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>91</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>91</mn><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ạ</mi><mo>;</mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>91</mn><mo> </mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>91</mn><mn>1000</mn></mfrac><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ấ</mi><mi>n</mi><mo>.</mo></math></p>
<p>Vậy phân số để viết 91 kg sau theo tạ, theo tấn lần lượt là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>91</mn><mn>100</mn></mfrac></math> tạ; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>91</mn><mn>1000</mn></mfrac></math> tấn.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 12, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
Xem lời giải