Looking Back - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 5 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>5.&nbsp;Rewrite these sentences in direct speech.</strong></p> <p><em>(Viết lại những c&acirc;u n&agrave;y th&agrave;nh c&acirc;u trực tiếp.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em>Example:&nbsp;</em></strong>Louise told me that he had rung me the night before.</p> <p><em>(V&iacute; dụ: Louise n&oacute;i với toi rằng tối qua anh ấy đ&atilde; gọi cho t&ocirc;i.)</em></p> <p>&rarr; Louise: &ldquo;I rang you last night.&rdquo;</p> <p><em>(Louise: "Tối qua t&ocirc;i đ&atilde; gọi điện cho bạn.")</em></p> <p>1. Kien said that he had missed the train.</p> <p><em>(Ki&ecirc;n n&oacute;i rằng anh ấy đ&atilde; bị lỡ chuyến t&agrave;u.)</em></p> <p>2. Duong said that he could run very fast.</p> <p><em>(Dương n&oacute;i rằng anh ấy c&oacute; thể chạy rất nhanh.)</em></p> <p>3. Mia told me that she would hand in the report the next day.</p> <p><em>(Mia n&oacute;i với t&ocirc;i rằng c&ocirc; ấy sẽ nộp bản b&aacute;o c&aacute;o v&agrave;o ng&agrave;y h&ocirc;m sau.)</em></p> <p>4. She said that she was reading a science fiction book about life on Venus.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy n&oacute;i rằng c&ocirc; ấy đang đọc một cuốn s&aacute;ch khoa học viễn tưởng về cuộc sống tr&ecirc;n sao Kim.)</em></p> <p>5. He told me he would be a lawyer when he grew up.</p> <p><em>(Anh ấy n&oacute;i với t&ocirc;i rằng anh ấy sẽ l&agrave; một luật sư khi anh ấy lớn l&ecirc;n.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Kien said: &ldquo;I missed the train.&rdquo;</p> <p><em>(Ki&ecirc;n n&oacute;i, "T&ocirc;i đ&atilde; bỏ lỡ chuyến t&agrave;u.")</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Khi chuyển c&acirc;u gi&aacute;n tiếp sang trực tiếp ta thực hiện c&aacute;c chuyển đổi:</p> <p>- he =&gt; I</p> <p>- had missed =&gt; missed</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.&nbsp;</strong>Duong said: &ldquo;I can run very fast.&rdquo;</p> <p><em>(Dương n&oacute;i, "T&ocirc;i c&oacute; thể chạy rất nhanh.")</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Khi chuyển c&acirc;u gi&aacute;n tiếp sang trực tiếp ta thực hiện c&aacute;c chuyển đổi:</p> <p>- he =&gt; I</p> <p>- could =&gt; can</p> <p class="Bodytext0" align="left">&nbsp;</p> <p class="Bodytext0" align="left"><strong>3.</strong>&nbsp;Mia told me: &ldquo;I&rsquo;ll hand in the report tomorrow.&rdquo;</p> <p class="Bodytext0" align="left"><em>(&ldquo;T&ocirc;i sẽ đưa b&aacute;o c&aacute;o v&agrave;o ng&agrave;y mai,&rdquo; Mia n&oacute;i với t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Khi chuyển c&acirc;u gi&aacute;n tiếp sang trực tiếp ta thực hiện c&aacute;c chuyển đổi:</p> <p>- she =&gt; I</p> <p>- would =&gt; will</p> <p>- the next day =&gt; tomorrow</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>She said: &ldquo;I&rsquo;m reading a science fiction book about life on Venus.&rdquo;</p> <p><em>(C&ocirc; ấy n&oacute;i, "T&ocirc;i đang đọc một cuốn s&aacute;ch khoa học viễn tưởng về cuộc sống tr&ecirc;n sao Kim.")</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Khi chuyển c&acirc;u gi&aacute;n tiếp sang trực tiếp ta thực hiện c&aacute;c chuyển đổi:</p> <p>- she =&gt; I</p> <p>- was reading =&gt; am reading</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5.&nbsp;</strong>He told me: &ldquo;I&rsquo;ll be a lawyer when I grow up.&rdquo;</p> <p><em>("T&ocirc;i sẽ l&agrave; một luật sư khi t&ocirc;i lớn l&ecirc;n," anh n&oacute;i với t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Khi chuyển c&acirc;u gi&aacute;n tiếp sang trực tiếp ta thực hiện c&aacute;c chuyển đổi:</p> <p>- he =&gt; I</p> <p>- would =&gt; will</p> <p>- grew =&gt; grow</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài