Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 4 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>4. Change the sentences into reported speech.</strong></p>
<p><em>(Thay đổi câu thành câu tường thuật.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>1.</strong> “They are doing an experiment.” <em>(Họ đang làm thí nghiệm.)</em></p>
<p>He said that ___________</p>
<p><strong>2.</strong> “You have to sign the paper again.” <em>(Bạn phải lý lại giấy tiwf này.)</em></p>
<p>She told me that ___________</p>
<p><strong>3.</strong> “We watched a television documentary on the future of nuclear power.”</p>
<p><em>(Chúng tôi đã xem phim tài liệu truyền hình về tương lai của năng lượng hạt nhân.)</em></p>
<p>Tam said ___________</p>
<p><strong>4.</strong> “The 10 o'clock flight to Kuala Lumpur will be an hour late.”</p>
<p><em>(Chuyến bay lúc 10 giờ đến Kuala Lumpur sẽ bị trễ 1 giờ.)</em></p>
<p>They announced that ___________</p>
<p><strong>5.</strong> “In 50 years' time we may be living on the moon.”</p>
<p><em>(Trong 50 năm nữa chúng ta có thể sống trên mặt trăng.)</em></p>
<p>Scientists said that ___________</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> He said that they were doing an experiment.</p>
<p><em>(Anh ấy nói rằng họ đang làm một thí nghiệm.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện chuyển đổi thì hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn: are going => were going</p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong> She told me that I had to sign the paper again.</p>
<p><em>(Cô ấy nói rằng tôi phải ký giấy lại.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện chuyển đổi:</p>
<p>- you => I</p>
<p>- have to => had to </p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong> Tam said that they had watched a television documentary on the future of nuclear power.</p>
<p><em>(Tâm nói rằng họ đã xem phim tài liệu về tương lai của năng lượng hạt nhân.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện chuyển đổi:</p>
<p>- we => they</p>
<p>- thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: watched => had watched</p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong> They announced that the 10 o’lock flight to Kualar Lumpur would be an hour late.</p>
<p><em>(Họ thông báo rằng chuyến bay 10 giờ đến Kualar Lumpur sẽ trễ 1 giờ đồng hồ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện chuyển đổi: will => would</p>
<p> </p>
<p><strong>5. </strong>Scientists said that in 50 years’ time we might be living on the moon.</p>
<p><em>(Những nhà khoa học nói rằng trong 50 năm nữa chúng ta sẽ sống trên mặt trăng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện chuyển đổi: may => might</p>
<p> </p>