Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 1 (Trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>1. Write the correct form of the words in brackets.</strong></p>
<p><em>(Viết hình thức đúng của từ trong ngoặc.)</em></p>
<p>1. My friend said he really enjoyed doing (science) _______ experiments and finding out how things worked.</p>
<p>2. Production of these chemicals causes serious (environment) _______ pollution.</p>
<p>3. There have been major new (develop) _______ in space research and satellite technology.</p>
<p>4. It is known that new scientific (discover) _______ are being made all the time.</p>
<p>5. It seems (natural) _______ for a child to spend so much time by himself or herself.</p>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- science (n): khoa học</p>
<p>- environment (n): môi trường</p>
<p>- develop (v): phát triển</p>
<p>- discover (v): khám phá</p>
<p>- natural (adj): thuộc về tự nhiên</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. scientific</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. environmental</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. developments</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. discoveries</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. unnatural</p>
</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> May friend said he really enjoyed doing <strong>scientific </strong>experiments and finding out how things worked.</p>
<p><em>(Bạn tôi nói cô ấy thích làm thí nghiệm khoa học và tìm ra cách mà những thứ hoạt động.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "experiments" cần tính từ => scientific (adj): mang tính khoa học</p>
<p><strong>2.</strong> Production of these chemicals causes serious <strong>environmental</strong> pollution.</p>
<p><em>(Việc sản xuất ra những hóa chất này gây nên ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "pollution" cần tính từ => environmental (adj): thuộc về môi trường</p>
<p><strong>3. </strong>There have been major new <strong>developments</strong> in space research and satellite technology.</p>
<p><em>(Có sự phát triển lớn, mới trong nghiên cứu không gian và công nghệ vệ tinh.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau "there have been" cần danh từ số nhiều => developments (pl.n): sự phát triển</p>
<p><strong>4.</strong> It is known that new scientific <strong>discoveries</strong> are being made all the time.</p>
<p><em>(Người ta biết rằng những khám phá khoa học mới đang được thực hiện suốt.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Trước doongjd từ "are" cần danh từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ => discoveries (n): sự khám phá</p>
<p><strong>5.</strong> It seems <strong>unnatural</strong> for a child to spend too much time by himself or herself.</p>
<p><em>(Dường như không tự nhiên cho một đứa bé dành quá nhiều thời gian cho chính nó.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau "seem" là tính từ, xét về nghĩa cần tính từ mang nghĩa tiêu cực => unnatural (adj): không tự nhiên</p>
<p> </p>