Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 4 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Bodytext20"><strong>4. Match the two parts to make complete sentences.</strong></p>
<p class="Bodytext20"><em>(Nối 2 phần để hoàn thành câu.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="229">
<p>1. After our plane had landed,</p>
<p>2. We found out the train had left</p>
<p>3. When we got to the hotel,</p>
<p>4. I had never really travelled</p>
<p>5. The waiter had taken my plate</p>
<p>6. As I stepped onto the bus,</p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>a. we learnt they had lost our reservation.</p>
<p>b. until I decided to study abroad.</p>
<p>c. before I finished eating my meal.</p>
<p>d. we waited an hour for our luggage.</p>
<p>e. I noticed I had left my pass at home.</p>
<p>f. ten minutes before we got to the station.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext20"><em> </em></p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="155">
<p>1 - d</p>
</td>
<td valign="top" width="155">
<p>2 - f</p>
</td>
<td valign="top" width="155">
<p>3 - a</p>
</td>
<td valign="top" width="155">
<p>4 - b</p>
</td>
<td valign="top" width="155">
<p>5 - c</p>
</td>
<td valign="top" width="155">
<p>6 -e</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 - d: After our plane had landed</strong>, we waited an hour for our luggage.</p>
<p><em>(Sau khi máy bay chúng tôi hạ cánh, chúng tôi đã chờ một giờ để lấy hành lý.)</em></p>
<p><strong>2 - f: We found out the train had left</strong>, ten minutes before we got to the station.</p>
<p><em>(Chúng tôi đã thấy tàu hỏa rời đi 10 phút trước khi chúng tôi đến ga.)</em></p>
<p><strong>3 - a: When we got to the hotel,</strong> we learnt they had lost our reservation.</p>
<p><em>(Khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi đã biết họ đã làm lạc mất đặt phòng của chúng tôi.)</em></p>
<p><strong>4 - b: I had never really travelled,</strong> until I decided to study abroad.</p>
<p><em>(Tôi đã chưa bao giờ thật sự đi du lịch, cho đến khi tôi quyết định đi du học.)</em></p>
<p><strong>5 - c: The waiter had taken my plate</strong> before I finished eating my meal.</p>
<p><em>(Người phục vụ đã lấy dĩa của tôi trước khi tôi ăn xong.)</em></p>
<p><strong>6 - e: As I stepped onto the bus,</strong> I noticed I had left my pass at home.</p>
<p><em>(Khi tôi bước lên xe buýt, tôi mới chú ý rằng tôi đã để lại hộ chiếu của mình ở nhà.)</em></p>
<div> </div>
<p> </p>