Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Use the words from the box in the correct form to complete the sentences.</strong></p>
<p><em>(Sử dụng những từ trong khung cho chính xác để hoàn thành câu.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="499">
<p><strong>scatter take evacuate put out provide</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Emergency workers<u> </u> the village when the river flooded the area.</p>
<p>2. Rescue workers are still trying to <u> </u>the forest fires.</p>
<p>3. The strong winds forced the climbers to <u> </u>shelter.</p>
<p>4. Many countries have food and other material aid to<u> </u>the hurricane victims.</p>
<p>5. Debris from collapsed buildings was <u> </u>across the whole area.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. evacuated</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. put out</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. take</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. provided</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. scattered</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Emergency workers <strong>evacuated</strong> the village when the river flooded the area.</p>
<p><em>(Đội cấp cứu đã di tản ngôi làng khi mà dòng sông làm lụt lội cả khu vực.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Sự kiện trong quá khứ => quá khứ đơn</p>
<p><strong>2.</strong> Rescue workers are still trying to <strong>put out</strong> the forest fires.</p>
<p><em>(Đội cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Sau "to" là động từ giữ nguyên</p>
<p><strong>3.</strong> The strong winds forced the climbers to <strong>take</strong> shelter.</p>
<p><em>(Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Sau "to" là động từ giữ nguyên</p>
<p><strong>4.</strong> Many countries have <strong>provided </strong>food and other material aid to the hurricane victims.</p>
<p><em>(Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và trợ cấp vật dụng khác cho những người dân bị nạn trong cơn bão cuồng phong.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Thì hiện tại hoàn thành: have + VpII</p>
<p><strong>5.</strong> Debris from collapsed buildings was <strong>scattered</strong> acroos the wholee area.</p>
<p><em>(Những mảnh vụn từ những tòa nhà sụp đổ đã được vung vãi khắp biển.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Bị động ở quá khứ: was + VpII</p>
<p><br /><br /></p>