Bài 8. Tế bào nhân thực
Câu hỏi Mở đầu (Trang 48 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><strong>C&acirc;u hỏi Mở đầu (Trang 48 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức):</strong></p> <p>H&igrave;nh b&ecirc;n cho thấy m&agrave;ng tế b&agrave;o ni&ecirc;m mạc ruột non b&igrave;nh thường c&oacute; diện t&iacute;ch lớn hơn nhiều so với m&agrave;ng tế b&agrave;o của tế b&agrave;o ni&ecirc;m mạc ruột bất thường b&ecirc;n cạnh. Người c&oacute; c&aacute;c tế b&agrave;o ni&ecirc;m mạc ruột bất thường d&ugrave; ăn nhiều đến mấy cũng kh&oacute; b&eacute;o được v&igrave; bị giảm khả năng hấp thụ thức ăn. Vậy m&agrave;ng tế b&agrave;o v&agrave; những bộ phận c&ograve;n lại ngo&agrave;i m&agrave;ng của tế b&agrave;o nh&acirc;n thực c&oacute; cấu tr&uacute;c v&agrave; chức năng như thế n&agrave;o?</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.04%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 17.1786%;">&nbsp;</td> <td style="width: 41.3873%; text-align: center;"><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></td> <td style="width: 41.3928%; text-align: center;"><strong>Chức năng</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Nh&acirc;n</td> <td style="width: 41.3873%;">M&agrave;ng nh&acirc;n, lỗ m&agrave;ng nh&acirc;n, chất nhiễm sắc v&agrave; hạch nh&acirc;n</td> <td style="width: 41.3928%;">L&agrave; trung t&acirc;m điều khiển c&aacute;c hoạt động sống của tế b&agrave;o.</td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Ribosome</td> <td style="width: 41.3873%;"> <p>B&agrave;o quan kh&ocirc;ng c&oacute; m&agrave;ng bao bọc, c&oacute; dạng h&igrave;nh cầu, đường k&iacute;nh khoảng 150 <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi mathvariant="normal">A</mi><mo>&#8728;</mo></mover></math> gồm rRNA (80 - 90%) v&agrave; protein, mỗi ribosome được tạo bởi hai tiểu đơn vị c&oacute; k&iacute;ch thước kh&aacute;c nhau l&agrave; tiểu đơn vị lớn v&agrave; tiểu đơn vị nhỏ.</p> </td> <td style="width: 41.3928%;">L&agrave; nơi diễn ra qu&aacute; tr&igrave;nh tổng hợp protein</td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Lưới nội chất</td> <td style="width: 41.3873%;"> <p>Gồm c&aacute;c ống v&agrave; t&uacute;i dẹp chứa dịch nối th&ocirc;ng nhau th&agrave;nh 1 mạng lưới:</p> <p>+ Lưới nội chất hạt: C&aacute;c đường ống tạo n&ecirc;n bởi lớp k&eacute;p phospholipid, một đầu li&ecirc;n kết với lưới nội chất trơn, tr&ecirc;n m&agrave;ng c&oacute; c&aacute;c hạt ribosome.</p> <p>+ Lưới nội chất trơn: Hệ thống m&agrave;ng dạng ống dẹp th&ocirc;ng với lưới nội chất hạt, chứa enzyme.</p> </td> <td style="width: 41.3928%;"> <p>Lưới nội chất hạt: Tổng hợp protein v&agrave; được đưa v&agrave;o trong hệ thống lưới nội chất để chuyển qua t&uacute;i tiết.</p> <p>Lưới nội chất trơn: Tham gia qu&aacute; tr&igrave;nh tổng hợp nhiều loại lipid, chuyển h&oacute;a đường, khử độc, dự trữ Ca<sup>2+</sup>, tổng hợp n&ecirc;n c&aacute;c sterol v&agrave; phospholipid, c&aacute;c hormone sinh dục, tổng hợp v&agrave; dự trữ triglyceride, tổng hợp v&agrave; ph&acirc;n giải glucogen gi&uacute;p điều h&ograve;a đường huyết.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Bộ m&aacute;y golgi</td> <td style="width: 41.3873%;">Gồm c&aacute;c t&uacute;i dẹt nằm song song với nhau nhưng t&aacute;ch rời nhau.</td> <td style="width: 41.3928%;">L&agrave; nơi tập trung chế biến, lắp r&aacute;p, đ&oacute;ng g&oacute;i c&aacute;c ph&acirc;n tử protein, lipid rồi ph&acirc;n phối ch&uacute;ng đến những nơi cần thiết.</td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Lysosome</td> <td style="width: 41.3873%;">Dạng t&uacute;i c&oacute; m&agrave;ng đơn, chứa c&aacute;c enzyme thủy ph&acirc;n protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid, c&aacute;c b&agrave;o quan v&agrave; thậm ch&iacute; cả tế b&agrave;o cần thay thế.</td> <td style="width: 41.3928%;">Ph&acirc;n giải c&aacute;c tế b&agrave;o bị tổn thương, c&aacute;c tế b&agrave;o v&agrave; b&agrave;o quan qu&aacute; hạn sử dụng, lấy những chất c&oacute; thể t&aacute;i sử dụng, chất thải được xuất ra ngo&agrave;i tế b&agrave;o. Lysosome c&ograve;n hỗ trợ tế b &agrave;o ti&ecirc;u h&oacute;a thức ăn theo con đường thực b&agrave;o.</td> </tr> <tr> <td style="width: 17.1786%;">Kh&ocirc;ng b&agrave;o</td> <td style="width: 41.3873%;">L&agrave; b&agrave;o quan c&oacute; 1 lớp m&agrave;ng bao bọc</td> <td style="width: 41.3928%;"> <p>Điều h&ograve;a &aacute;p suất thẩm thấu trong tế b&agrave;o. L&agrave; nơi dự trữ c&aacute;c chất như carbohydrate, ion, c&aacute;c loại muối, chất thải, c&aacute;c enzyme thủy ph&acirc;n...</p> <p>Chứa c&aacute;c sắc tố nhằm thu h&uacute;t c&ocirc;n tr&ugrave;ng thụ phấn, c&aacute;c động vật đến văn v&agrave; ph&aacute;t t&aacute;n hạt. Ở động vật nguy&ecirc;n sinh, kh&ocirc;ng b&agrave;o co b&oacute;p bơm nước ra ngo&agrave;i khi tế b&agrave;o qu&aacute; nhiều nước, kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u h&oacute;a chứa enzyme ti&ecirc;u h&oacute;a thức ăn.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài