Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 12 / Hóa học /
Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
<p>Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta khuấy mẫu thủy ngân này trong dung dịch HgSO<sub>4</sub> dư.</p> <p>a) Hãy giải thích phương pháp làm sạch và viết các phương trình hóa học.</p> <p>b) Nếu bạc có lẫn tạp chất là các kim loại nói trên, bằng cách nào để có thể loại được tạp chất? Viết phương trình hóa học.</p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>a) Tính oxi hóa: Zn<sup>2+</sup> < Sn<sup>2+</sup> < Pb<sup>2+</sup> < Hg<sup>2+</sup>. Tính khử Zn > Sn > Pb > Hg</p> <p>Để làm sạch Hg có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb, cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Hg<sup>2+</sup> dư, khuấy đều, lọc thu Hg.</p> <p> Zn + Hg<sup>2+</sup> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Zn<sup>2+</sup> + Hg <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p> Sn + Hg<sup>2+ </sup><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Sn<sup>2+</sup> + Hg <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p> Pb + Hg<sup>2+ </sup><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Pb<sup>2+</sup> + Hg <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p>b) Tính oxi hóa: Zn<sup>2+</sup> < Sn<sup>2+</sup> < Pb<sup>2+</sup> < Ag<sup>+</sup>. Tính khử: Zn > Sn > Pb > Ag.</p> <p>Để làm sạch Ag có lẫn tập chất là Zn, Fe, Pb, cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Ag<sup>+</sup> dư, khuấy đều, lọc thu Ag.</p> <p> Zn + 2Ag<sup>+</sup> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Zn<sup>2+</sup> + 2Ag <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p> Sn + 2Ag<sup>+ </sup><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Sn<sup>2+</sup> + 2Ag <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p> Pb + 2Ag<sup>+ </sup><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math> Pb<sup>2+</sup> + 2Ag <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>↓</mo></math></p> <p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 100 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 100 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 100 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 100, SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 101 SGK Hóa học 12)
Xem lời giải