Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 100, SGK Hóa học 12)
<p>Ng&acirc;m một l&aacute; kim loại Ni trong những dung dịch muối sau: MgSO<sub>4</sub>, NaCl, CuSO<sub>4</sub>, AlCl<sub>3</sub>, ZnCL<sub>2</sub>, Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, AgNO<sub>3</sub>. H&atilde;y cho biết muối&nbsp; n&agrave;o c&oacute; phản ứng với Ni. Giải th&iacute;ch v&agrave; viết phương tr&igrave;nh h&oacute;a học.</p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>T&iacute;nh khử của Ni &gt; Pb &gt; Cu &gt; Ag; t&iacute;nh oxi h&oacute;a của Ni<sup>2+</sup> &lt; Pb<sup>2+</sup> &lt; Cu<sup>2+</sup> &lt; Ag<sup>+</sup>. N&ecirc;n Ni phản ứng được với dung dịch muối CuSO<sub>4,&nbsp;</sub>Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, AgNO<sub>3&nbsp;</sub>v&agrave; kh&ocirc;ng phản ứng với MgSO<sub>4</sub>, NaCl, AlCl<sub>3</sub>, ZnCL<sub>2</sub> .</p> <p><span style="font-size: 8px;">⚫</span> Ni + CuSO<sub>4</sub>&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8594;</mo></math> NiSO<sub>4</sub> + Cu&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8595;</mo></math></p> <p>&nbsp; &nbsp; Ni + Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8594;</mo></math>&nbsp;</sub>Ni(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Pb&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8595;</mo></math></p> <p>&nbsp; &nbsp; Ni + 2AgNO<sub>3&nbsp;</sub><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8594;</mo></math> Ni(NO<sub>3</sub>)<sub>2&nbsp;&nbsp;</sub>+ 2Ag&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8595;</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài