Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 1)
<p><strong>Task 6. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu sao cho nghĩa của câu thứ 2 giống với câu đầu tiên. Sử dụng các từ được cho.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> Where did you get the information about Disneyland Resort? <em>(find)</em></p>
<p>Where________________________________________?</p>
<p><strong>2.</strong> What time did you get out of bed this morning? <em>(up)</em></p>
<p>When________________________________________?</p>
<p><strong>3.</strong> I'll read this leaflet to see what activities are organised at this attraction. <em>(look)</em></p>
<p>I'll________________________________________.</p>
<p><strong>4.</strong> They're going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam. <em>(out)</em></p>
<p>They're________________________________________.</p>
<p><strong>5.</strong> I'm thinking with pleasure about the weekend! <em>(forward)</em></p>
<p>I'm________________________________________!</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>get = find out: <em>tìm ra</em></p>
<p>get out of the bed = get up: <em>thức dậy</em></p>
<p>read = look through:<em> đọc qua</em></p>
<p>publish = bring out:<em> xuất bản</em></p>
<p>think with pleasure = look forward to: <em>háo hức mong chờ</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> Where did you <strong>find</strong> out about Disneyland Resort?</p>
<div class="WordSection1">
<p><em>(Bạn đã nhận được thông tin về Khu nghỉ mát Disneyland ở đâu?)</em></p>
<p><strong>2.</strong> When did you get <strong>up</strong> this morning?</p>
<p><em>(Sáng nay bạn thức dậy khi nào?)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I'll <strong>look</strong> through this leaflet to see what activities are organised at this attraction.</p>
<p><em>(Tôi sẽ nhìn qua tờ thông tin này để xem hoạt động nào được tổ chức tại điểm thu hút này.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> They're going to bring <strong>out</strong> a guidebook to different beauty spots in Viet Nam.</p>
<p><em>(Họ sẽ giới thiệu một cuốn hướng dẫn về các điểm đẹp khác nhau ở Việt Nam.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> I'm looking <strong>forward</strong> to the weekend!</p>
<p><em>(Tôi đang mong chờ ngày cuối tuần!)</em></p>
</div>