Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 1)
<p class="BodyText37"><strong>Task 5. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 4. You don't need to use all the verbs.</strong></p>
<p class="BodyText37"><em>(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của cụm động từ ở bài 4. Không cần sử dụng tất cả các động từ.)</em></p>
<p>1. We must_________ the reality that our handicrafts are in competition with those of other villages.</p>
<p>2. I invited her to join our trip to Trang An, but she_________my invitation.</p>
<p>3. The craft of basket weaving is usually _________from generation to generation.</p>
<p>4. Do you think we can_________ selling silk scarves as souvenirs?</p>
<p>5. They had to _________the museum because it's no longer a place of interest.</p>
<p>6. What time _________you_________ from the trip last night?</p>
<p> </p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Hướng dẫn giải:</em></span></strong></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td>1. face up to</td>
<td>2. turned down</td>
<td>3. passed down</td>
</tr>
<tr>
<td>4. live on</td>
<td>5. close down</td>
<td>6. did...come back</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. face up to</strong></p>
<p>We must <u>face up to</u> the reality that our handicrafts are in competition with those of other villages.</p>
<p><em>(Chúng ta phải đối mặt với thực tế rằng thủ công mỹ nghệ của chúng ta đang cạnh tranh với các làng nghề khác.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau modal verb (động từ khuyết thiếu) "must", động từ giữa nguyên thể => face up to </p>
<p><strong>2. turned down </strong></p>
<p>I invited her to join our trip to Trang An, but she <u>turned down</u> my invitation.</p>
<p><em>(Tôi đã mời cô ấy tham gia chuyến đi của chúng tôi tới Tràng An, nhưng cô ấy đã từ chối lời mời của tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Chia động từ cùng thi trong một câu => turned down</p>
<p><strong>3. passed down </strong></p>
<p>The craft of basket weaving is usually <u>passed down</u> from generation to generation.</p>
<p><em>(Nghề đan thêu thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Chia động từ ở dạng bị động => passed down</p>
<p><strong>4. live on </strong></p>
<p>Do you think we can <u>live on </u>selling silk scarves as souvenirs?</p>
<p><em>(Bạn có nghĩ chúng ta có thể bán khăn lụa làm quà lưu niệm đủ tiền sống không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau modal verb (động từ khuyết thiếu) "can ", động từ giữa nguyên thể => live on</p>
<p><strong>5. close down</strong></p>
<p>They had to <u>close down</u> the museum because it's no longer a place of interest.</p>
<p><em>(Họ phải đóng cửa viện bảo tàng vì không còn là nơi được chú ý nữa.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau modal verb (động từ khuyết thiếu) "had to " (have to), động từ giữa nguyên thể => close down</p>
<p><strong>6. did... come back </strong></p>
<p>What time <u>did</u> you <u>come back </u>from the trip last night?</p>
<p><em>(Bạn trở về lúc mấy giờ từ chuyến đi đêm qua?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Chia động từ quá khứ đơn vì có dấu hiệu nhận biết "last night"</p>