Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 1)
<p class="BodyText37"><strong>Bài 4 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 1):</strong></p>
<p class="BodyText37"><strong>Task 4. Match the phrasal verbs in A with their meaning in B. </strong></p>
<p class="BodyText37"><em>(Nối những cụm động từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 35.0312%; text-align: center;"><strong>A</strong></td>
<td style="width: 64.9688%; text-align: center;"><strong>B</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">1. pass down</td>
<td style="width: 64.9688%;">a. stop doing business</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">2. live on</td>
<td style="width: 64.9688%;">b. have a friendly relationship with somebody</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">3. deal with</td>
<td style="width: 64.9688%;">c. transfer from one generation to the next</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">4. close down</td>
<td style="width: 64.9688%;">d. reject or refuse something</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">5. face up to</td>
<td style="width: 64.9688%;">e. return</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">6. get on with</td>
<td style="width: 64.9688%;">f. take action to solve a problem</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">7. come back</td>
<td style="width: 64.9688%;">g. have enough money to live</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 35.0312%;">8. turn down</td>
<td style="width: 64.9688%;">h. accept, deal with</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn giải:</strong></em></span></p>
<p>Đáp án: 1-c, 2-g, 3-f, 4-a, 5-h, 6-b, 7-e, 8-d.</p>
<p class="BodyText37"><strong>1. c: </strong>pass down = transfer from one generation to the next</p>
<p><em>(lưu truyền - chuyển từ thế hệ này sang kế tiếp)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>2. g:</strong> live on = have enough money to live </p>
<p><em>(có tiền mua những thứ cần - có đủ tiền để sống)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>3. f: </strong>deal with = take action to solve a problem </p>
<p><em>(giải quyết - hành động để giải quyết vấn đề)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>4. a: </strong>close down = stop doing business </p>
<p><em>(đóng lại - dừng việc kinh doanh)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>5. h:</strong> face up to = accept, deal with </p>
<p><em>(đối diện với - chấp nhận, giải quyết)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>6. b: </strong>get on with = have a friendly relationship with somebody </p>
<p><em>(ăn ý/ sống hòa thuận với ai - có mối quan hệ thân thiện với ai đó)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>7. e: </strong>come back = return </p>
<p><em>(trở lại - trở về)</em></p>
<p class="BodyText37"><strong>8. d: </strong>turn down = reject or refuse something </p>
<p><em>(từ chối - từ chối thứ gì đó)</em></p>