Looking back - Unit 3
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <div> <p><strong>5.&nbsp;Rewrite the underlined phrases in the following text, using question words + fo-infinitives.</strong></p> <p><em>(Viết lại những cụm được gạch ch&acirc;n trong đoạn văn dưới đ&acirc;y, sử dụng cấu tr&uacute;c từ để hỏi + to V.</em><em>)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%; background-color: #C2E0F4;" border="0"> <tbody> <tr> <td> <p>In our Life Skills lesson last week, our class had a visit from a Fire Safety Officer, and this is what he told us: &lsquo;Today I&rsquo;m going to tell you (1<strong><u>) what you should do</u></strong>&nbsp;in case of fire. If there is a fire, keep calm. Be sure you know (2)&nbsp;<strong><u>where you can find</u></strong>&nbsp;the nearest exit or stairway. Do not use the lift. Before you leave, close all the doors behind you. You should know (3)&nbsp;<strong><u>how you could activate</u></strong>&nbsp;the fire alarm, and then shout &lsquo;fire&rsquo;. You should know (4)&nbsp;<strong><u>what number you should call</u></strong>&nbsp;to report the fire and ask for help. In Viet Nam, it's number 114. The number is toll-free and you can call it any time from either a mobile or a landline without dealing area codes.&rsquo;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Trong b&agrave;i Kỹ năng Sống của ch&uacute;ng ta tuần trước,&nbsp;c&oacute; một cảnh s&aacute;t ph&ograve;ng ch&aacute;y chữa ch&aacute;y đ&atilde; đến thăm lớp của ch&uacute;ng t&ocirc;i,&nbsp;v&agrave; đ&acirc;y l&agrave; điều anh ấy n&oacute;i với ch&uacute;ng t&ocirc;i: "H&ocirc;m nay t&ocirc;i sẽ n&oacute;i với bạn (1) những g&igrave; bạn n&ecirc;n l&agrave;m trong trường hợp hỏa hoạn. Nếu c&oacute; hỏa hoạn, h&atilde;y giữ b&igrave;nh tĩnh. H&atilde;y chắc chắn bạn biết (2) nơi bạn c&oacute; thể t&igrave;m thấy lối ra gần nhất hoặc cầu thang. Kh&ocirc;ng sử dụng thang m&aacute;y. Trước khi đi, h&atilde;y đ&oacute;ng tất cả c&aacute;c c&aacute;nh cửa ph&iacute;a sau bạn. Bạn n&ecirc;n biết (3) l&agrave;m thế n&agrave;o bạn c&oacute; thể k&iacute;ch hoạt b&aacute;o động ch&aacute;y, v&agrave; sau đ&oacute; h&eacute;t l&ecirc;n 'Ch&aacute;y'. Bạn n&ecirc;n biết (4) bạn n&ecirc;n gọi tới số n&agrave;o để b&aacute;o c&aacute;o về hỏa hoạn v&agrave; nhờ gi&uacute;p đỡ. Ở Việt Nam, số 114. Tổng đ&agrave;i n&agrave;y l&agrave; số miễn ph&iacute; v&agrave; bạn c&oacute; thể gọi n&oacute; bất cứ l&uacute;c n&agrave;o bằng điện thoại di động hoặc điện thoại cố định m&agrave; kh&ocirc;ng cần th&ecirc;m m&atilde; v&ugrave;ng.&nbsp;</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <p><strong>1. what you should do</strong>&nbsp;<em>(Bạn n&ecirc;n l&agrave;m g&igrave;)</em></p> <p><u><strong>Today I'm going to tell you what to do in case of fire.</strong></u></p> <p>&nbsp;<em>(H&ocirc;m nay t&ocirc;i sẽ cho bạn biết phải l&agrave;m g&igrave; trong trường hợp hỏa hoạn.)</em></p> <p><strong>2. where you can find</strong>&nbsp;<em>(Nơi bạn c&oacute; thể t&igrave;m thấy)</em></p> <p><u><strong>Be sure you know where to find the nearest exit or stairway.</strong></u></p> <p><em>(H&atilde;y chắc chắn rằng bạn biết nơi để t&igrave;m lối ra gần nhất hoặc cầu thang.)</em></p> <p><strong>3. how you could activate</strong>&nbsp;<em>(L&agrave;m thế n&agrave;o bạn c&oacute; thể k&iacute;ch hoạt)</em></p> <p><u><strong>You should know how to activate the fire alarm.</strong></u></p> <p><em>(Bạn n&ecirc;n biết c&aacute;ch l&agrave;m thế n&agrave;o để k&iacute;ch hoạt b&aacute;o động hỏa hoạn.)</em></p> <p><strong>4. what number you should call</strong>&nbsp;<em>(Bạn n&ecirc;n gọi số n&agrave;o)</em></p> <p><u><strong>You should know what number to call to report the fire and ask for help.</strong></u></p> <p><em>(Bạn n&ecirc;n biết gọi số n&agrave;o để b&aacute;o c&aacute;o về hỏa hoạn v&agrave; nhờ sự gi&uacute;p đỡ.)</em></p> <br /><br /></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài