Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<div>
<p><strong>2. Use the following prompts to say something to the students in 1. </strong></p>
<p><em>(Sử dụng những lời khuyên sau để nói với học sinh ở bài 1.)</em></p>
<p>1. → congratulate, encourage <em>(chúc mừng, khuyến khích)</em></p>
<p>2. → empathise, advise <em>(đồng cảm, khuyên bảo)</em></p>
<p>3. → empathise, advise<em> (đồng cảm, khuyên bảo)</em></p>
<p>4. → empathise, advise <em>(đồng cảm, khuyên bảo)</em></p>
<p>5. → assure, encourage <em>(đảm bảo, khuyến khích)</em></p>
<p>6. → empathise <em>(đồng cảm)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1. </strong>'Congratulations!'/ 'Well done! You did a really great job!'</p>
<p><em>('Chúc mừng!'/ 'Làm tốt lắm! Bạn đã làm một thực sự tốt đấy!')</em></p>
<p><strong>2. </strong>'You must have been really disappointed.'/ 'If I were you, I would talk to my parents.'</p>
<p><em>( 'Bạn hẳn là thất vọng lắm'./'Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói chuyện với bố mẹ'.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>'Stay calm. Everything will be all right.'/ 'It might be a good idea to have a break when you feel too stressed.'</p>
<p><em>('Hãy bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn thôi '/' Bạn nên nghỉ ngơi một chút khi bạn cảm thấy quá căng thẳng '.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> ‘I understand how you feel.’/ ‘It might help to consider talking about this to someone.’/ ‘Have you thought about calling a counselling service?’</p>
<p><em>('Tôi hiểu cảm giác của bạn thế nào.' / 'Bạn có thể xem xét về việc nói chuyện này với ai đó' / 'Bạn có nghĩ về việc gọi cho dịch vụ tư vấn không?')</em></p>
<p><strong>5.</strong> ‘I understand how you feel.’/ ‘It might help to consider focusing on the good points of the presentation rather than only the weak points.’</p>
<p><em>('Tôi hiểu bạn cảm thấy thế nào.' / 'Có thể giúp tập trung vào những điểm tốt của bài thuyết trình chứ không chỉ là những điểm yếu'.)</em></p>
<p><strong>6</strong>. ‘You must have been really emotional.’/ ‘I understand how you feel.’</p>
<p><em>('Bạn chắc hẳn thực sự xúc động' / 'Tôi hiểu cảm giác của bạn thế nào.')</em></p>
</div>