Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<div>
<p><strong>1. <span class="Bodytext22ArialUnicodeMS">Put yourself in these teens' shoes. Choose the TWO best words to describe your feelings in the following situations. </span></strong></p>
<p><em>(Đặt vị trí của bạn vào vị trí của những người trẻ. Chọn 2 từ tốt nhất để miêu tả cảm xúc của bạn trong những tình huống sau. )</em></p>
<p>1. You won an essay contest. (excited/delighted/tense)</p>
<p>2. Your parents misunderstood you. (calm/frustrated/ upset)</p>
<p>3. You stayed up late studying for an important exam. (relaxed/tense/ stressed)</p>
<p>4. You are left out by friends. You can't concentrate on your studies. (confident/ worried/tense)</p>
<p>5. Last week you had a presentation in class and you think it was very bad. (disappointed/delighted/ frustrated)</p>
<p>6. Your closest friend is moving to another city. (emotional/ depressed/ embarrassed)</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1. A - excited / delighted</strong></p>
<p><em>(Bạn đã thắng trong cuộc thi viết luận - vui mừng/ hài lòng)</em></p>
<p><strong>2. B - frustrated / upset</strong></p>
<p><em>(Bố mẹ của bạn không hiểu bạn. - bối rối/ buồn)</em></p>
<p><strong>3. B - tense / stressed</strong></p>
<p><em>(Bạn thức muộn cho kì thi quan trọng. - căng thẳng/ áp lực)</em></p>
<p><strong>4. B - worried / tense</strong></p>
<p><em>(Bạn bị bạn bè bỏ rơi. Bạn không thể tập trung vào việc học của bạn. - lo lắng / căng thẳng)</em></p>
<p><strong>5. disappointed / frustrated</strong></p>
<p><em>(Tuần trước bạn có một bài thuyết trình trên lớp và bạn nghĩ nó rất tệ. - thất vọng/ bối rối)</em></p>
<p><strong>6. emotional / depressed</strong></p>
<p><em>(Người bạn thân nhất của bạn đang chuyển tới một thành phố khác. - xúc động/ chán nản)</em></p>
<br /><br /></div>