Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 4 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Heading130"><strong>4. Complete the sentences using the correct form (V-ing form or to-infinitive) of the verb in brackets. </strong></p>
<p class="Heading130"><em>(Hoàn thành những câu sau sử dụng dạng đúng (Ving hay to Vo) của động từ trong ngoặc.)</em></p>
<p>1. He forgot _______ (lock) the door so he lost his laptop.</p>
<p>2. I tried _______ (work) in a garage but I found it was unsuitable.</p>
<p>3. The boss denied _______ (treat) him badly.</p>
<p>4. The employees expected _______ (get) a pay rise.</p>
<p>5. The manager encouraged her staff _______ (finish) the project soon.</p>
<p>6. The interviewer remembered _______ (read) the interviewee's CV before.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. to lock</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. working</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. treating</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. to get</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. to finish</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. reading</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> forget to V: <em>quên phải làm gì</em>, forget V-ing: <em>quên đã làm gì</em></p>
<p>He forgot <strong>to lock</strong> the door so he lost his laptop.</p>
<p><em>(Anh ấy quên khóa cửa vì vậy anh ấy mất laptop.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> try to V: <em>cố gắng</em>, try V-ing: <em>thử </em></p>
<p>I tried <strong>working</strong> in a garage but I found it was unsuitable.</p>
<p><em>(Tôi thử làm việc trong garage nhưng tôi cảm thấy không phù hợp.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> deny V-ing: <em>phủ nhận</em></p>
<p>The boss denied <strong>treating</strong> him badly.</p>
<p><em>(Ông chủ phủ nhận việc đối xử anh ấy một cách tệ bạc.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> expect to V: <em>mong đợi</em></p>
<p>The employees expected <strong>to get</strong> a pay rise.</p>
<p><em>(Nhân viên hi vọng được tăng lương.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> encourage to V: <em>khích lệ, động viên ai đó làm gì</em></p>
<p>The manager encouraged her staff <strong>to finish</strong> the project soon.</p>
<p><em>(Quản lý kêu gọi nhân viên hoàn thành dự án sớm.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> remember to v: <em>nhớ phải làm gì,</em> remember ving: <em>nhớ đã làm gì</em></p>
<p>The interviewer remembered <strong>reading</strong> the interviewee's CV before.</p>
<p><em>(Người phỏng vấn nhớ đọc CV của người phỏng vấn trước đó.)</em></p>
<p> </p>