Looking Back - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Heading130"><strong>4.&nbsp;Complete the sentences using the correct form (V-ing form or to-infinitive) of the verb in brackets.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading130"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh những c&acirc;u sau sử dụng dạng đ&uacute;ng (Ving hay to Vo) của động từ trong ngoặc.)</em></p> <p>1. He forgot _______ (lock) the door so he lost his laptop.</p> <p>2. I tried _______ (work) in a garage but I found it was unsuitable.</p> <p>3. The boss denied&nbsp; _______ (treat) him badly.</p> <p>4. The employees expected _______ (get) a pay rise.</p> <p>5. The manager encouraged her staff _______ (finish) the project soon.</p> <p>6. The interviewer remembered _______ (read) the interviewee's CV before.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. to lock</p> </td> <td valign="top"> <p>2. working</p> </td> <td valign="top"> <p>3. treating</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. to get</p> </td> <td valign="top"> <p>5. to finish</p> </td> <td valign="top"> <p>6. reading</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;forget to V:&nbsp;<em>qu&ecirc;n phải l&agrave;m g&igrave;</em>, forget V-ing:&nbsp;<em>qu&ecirc;n đ&atilde; l&agrave;m g&igrave;</em></p> <p>He forgot&nbsp;<strong>to lock</strong>&nbsp;the door so he lost his laptop.</p> <p><em>(Anh ấy qu&ecirc;n kh&oacute;a cửa v&igrave; vậy anh ấy mất laptop.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;try to V:&nbsp;<em>cố gắng</em>, try V-ing:&nbsp;<em>thử&nbsp;</em></p> <p>I tried&nbsp;<strong>working</strong>&nbsp;in a garage but I found it was unsuitable.</p> <p><em>(T&ocirc;i thử&nbsp; l&agrave;m việc trong garage nhưng t&ocirc;i cảm thấy kh&ocirc;ng ph&ugrave; hợp.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;deny V-ing:&nbsp;<em>phủ nhận</em></p> <p>The boss denied&nbsp;<strong>treating</strong>&nbsp;him badly.</p> <p><em>(&Ocirc;ng chủ phủ nhận việc đối xử anh ấy một c&aacute;ch tệ bạc.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;expect to V:&nbsp;<em>mong đợi</em></p> <p>The employees expected&nbsp;<strong>to get</strong>&nbsp;a pay rise.</p> <p><em>(Nh&acirc;n vi&ecirc;n hi vọng được tăng lương.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;encourage to V:&nbsp;<em>kh&iacute;ch lệ, động vi&ecirc;n ai đ&oacute; l&agrave;m g&igrave;</em></p> <p>The manager encouraged her staff&nbsp;<strong>to finish</strong>&nbsp;the project soon.</p> <p><em>(Quản l&yacute; k&ecirc;u gọi nh&acirc;n vi&ecirc;n ho&agrave;n th&agrave;nh dự &aacute;n sớm.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;remember to v:&nbsp;<em>nhớ phải l&agrave;m g&igrave;,</em>&nbsp;remember ving:&nbsp;<em>nhớ đ&atilde; l&agrave;m g&igrave;</em></p> <p>The interviewer remembered&nbsp;<strong>reading</strong>&nbsp;the interviewee's CV before.</p> <p><em>(Người phỏng vấn nhớ đọc CV của người phỏng vấn trước đ&oacute;.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài