Looking Back - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Heading130"><strong>Vocabulary</strong></p> <p class="Heading130"><strong>1. Match each job with its description.&nbsp;&nbsp;</strong><em>(Nối mỗi nghề với m&ocirc; tả của n&oacute;.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="160"> <p>1. business person</p> <p>2. customer service staff</p> <p>3. tour guide</p> <p>4. architect</p> <p>5. biologist</p> <p>6. fashion designer</p> </td> <td valign="top" width="441"> <p>A. a scientist who studies biology</p> <p>B. a person who brings out new clothing designs</p> <p>C. a person who works in the business world</p> <p>D. a person who deals with customers before, during, and after a sale</p> <p>E. person who introduces cultures and customs of places to visitors</p> <p>F. a person who designs buildings</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Heading130"><em>&nbsp;</em></p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. C</p> </td> <td valign="top"> <p>2. D</p> </td> <td valign="top"> <p>3. E</p> </td> <td valign="top"> <p>4. F</p> </td> <td valign="top"> <p>5. A</p> </td> <td valign="top"> <p>6. B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. business person</strong>&nbsp;= a person who works in the business world</p> <p><em>(doanh nh&acirc;n = người l&agrave;m việc trong giới kinh doanh)</em></p> <p><strong>2. customer service staff</strong>&nbsp;= e person who deals with customers before, during, and after a sale.</p> <p><em>(nh&acirc;n vi&ecirc;n chăm s&oacute;c kh&aacute;ch h&agrave;ng = người giải quyết những vấn đề với kh&aacute;ch h&agrave;nh trước, trong v&agrave; sau khi giao dịch)</em></p> <p><strong>3. tour guide</strong>&nbsp;= a person who introduces cultures and customs pf places to visitors</p> <p><em>(hướng dẫn vi&ecirc;n du lịch = người giới thiệu văn h&oacute;a v&agrave; phong tục của c&aacute;c nơi cho du kh&aacute;ch)</em></p> <p><strong>4. architect</strong>&nbsp;= a person who designs building</p> <p><em>(kiến tr&uacute;c sư = người thiết kế những t&ograve;a nh&agrave;)</em></p> <p><strong>5. biologist</strong>&nbsp;= a scientist who studies biology</p> <p><em>(nh&agrave; sinh học = nh&agrave; khoa học nghi&ecirc;n cứu m&ocirc;n sinh)</em></p> <p><strong>6. fashion designer</strong>&nbsp;= A person who brings out new clothing designs</p> <p><em>(nh&agrave; thiết kế thời trang = người tạo ra những thiết kế trang phục mới)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài