Looking Back - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Heading130"><strong>3.&nbsp;Fill each blank with one suitable word/phrase from the box Remember to change the form of the word/phrase where necessary.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading130"><em>(Điền v&agrave;o mỗi chỗ trống với một từ/ cụm từ &nbsp;trong khung. Nhớ thay đổi dạng của từ/ cụm từ nếu cần thiết.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="601"> <p>academic subjects&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; empathetic&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; take into account&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; make a bundle</p> <p>professional&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; burn the midnight oil&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; dynamic&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; vocational</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Students need some _______ skills before they enter the world of work.</p> <p>2. She's a/an _______ businesswoman. She has so much energy and focus.</p> <p>3. He is such a/an _______ nurse that the patients love him.</p> <p>4. I feel we have too many _______ and not enough time for physical education.</p> <p>5. I _______ the pay and the working conditions before I decided to take the job.</p> <p>6. He has become a _______ footballer for the local football team.</p> <p>7. He has _______ for a long time so it's fair if he gets an A for his final exam.</p> <p>8. He's a professional singer. With his beautiful voice, he could _______.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. vocational</p> </td> <td valign="top"> <p>2. dynamic</p> </td> <td valign="top"> <p>3. empathetic</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. academic subjects</p> </td> <td valign="top"> <p>5. took into account</p> </td> <td valign="top"> <p>6. professional</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>7. burnt the midnight oil</p> </td> <td valign="top"> <p>8. make a bundle</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;vocational&nbsp;(adj):&nbsp;<em>học nghề</em></p> <p>Students need some&nbsp;<strong>vocational</strong>&nbsp;skills before they enter the world of work.</p> <p><em>(Học sinh cần một số kỹ năng nghề nghiệp trước khi bước v&agrave;o thế giới việc l&agrave;m.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;dynamic&nbsp;(adj):&nbsp;<em>năng nổ</em></p> <p>She's a/an&nbsp;<strong>dynamic</strong>&nbsp;businesswoman. She has so much energy and focus.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy l&agrave; một nữ doanh nh&acirc;n năng nỗ. C&ocirc; ấy c&oacute; nhiều&nbsp; năng lượng v&agrave; tập trung.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3.&nbsp;</strong>empathetic&nbsp;(adj):&nbsp;<em>đồng cảm</em></p> <p>He is such a/an&nbsp;<strong>empathetic</strong>&nbsp;nurse that the patients love him.</p> <p><em>(Anh ấy l&agrave; một y t&aacute; rất đồng cảm đến nỗi m&agrave; nhiều bệnh nh&acirc;n y&ecirc;u th&iacute;ch anh ấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>academic subjects&nbsp;(n):&nbsp;<em>những m&ocirc;n học học thuật</em></p> <p>&nbsp;I feel we have too many&nbsp;<strong>academic subjects</strong>&nbsp;and not enough time for physical education.</p> <p><em>(T&ocirc;i cảm thấy ch&uacute;ng ta c&oacute; qu&aacute; nhiều m&ocirc;n học v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; đủ thời gian cho m&ocirc;n thể dục.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;took into account:&nbsp;<em>c&acirc;n nhắc</em></p> <p>I&nbsp;<strong>took into account</strong>&nbsp;the pay and the working conditions before I decided to take the job.</p> <p><em>(T&ocirc;i c&acirc;n nhắc tiền lương v&agrave; điều kiện l&agrave;m việc trước khi quyết định nhận một việc l&agrave;m.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;professional&nbsp;(adj):&nbsp;<em>chuy&ecirc;n nghiệp</em></p> <p>He has become a&nbsp;<strong>professional</strong>&nbsp;footballer for the local football team.</p> <p><em>(Anh ấy đ&atilde; trở th&agrave;nh cầu thủ chuy&ecirc;n nghiệp cho đội b&oacute;ng địa phương.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;burnt the midnight oil:<em>&nbsp;học tập/l&agrave;m việc cật lực</em></p> <p>He has&nbsp;<strong>burnt the midnight oil</strong>&nbsp;for a long time so it's fair if he gets an A for his final exam.</p> <p><em>(Anh ấy đ&atilde; học tập cật lực khoảng một thời gian d&agrave;i v&igrave; vậy rất c&ocirc;ng bằng khi anh ấy nhận điểm A cuối kỳ.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;make a bundle:&nbsp;<em>kiếm được nhiều tiền</em></p> <p>He's a professional singer. With his beautiful voice, he could&nbsp;<strong>make a bundle</strong>.</p> <p><em>(Anh ấy l&agrave; một ca sĩ chuy&ecirc;n nghiệp. Với giọng h&aacute;t hay anh ấy c&oacute; thể kiếm nhiều tiền.)</em></p> <div>&nbsp;</div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài