Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 68 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<div>
<p><strong>Task 4. Complete the sentences with appropriate adjectives.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu với các tính từ thích hợp.)</em></p>
<p>1. It is _________ to value the improved living conditions we have today.</p>
<p>2. She was _________ the skytrain system would solve the traffic problems in the city.</p>
<p>3. The government is _________ that our education system will be improved significantly by the year 2020.</p>
<p>4. We are all _________ that pollution is getting more and more serious.</p>
<p>5. We were _________ to have heard about the poor living conditions back then.</p>
<p>6. I am _________ that the clanging sounds of the trams in Ha Noi will stay in our hearts forever.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> It is <strong><u>necessary/important</u></strong><strong><u> </u></strong>to value the improved living conditions we have today.</p>
<p><em>(Cần thiết / quan trọng để đánh giá điều kiện sống của chúng ta ngày nay.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> She was <strong><u>certain/sure/hopeful</u></strong> the skytrain system would solve the traffic problems in the city.</p>
<p><em>(Cô ấy chắc chắn / chắc chắn / hy vọng hệ thống đường tàu trên không sẽ giải quyết vấn đề giao thông trong thành phố.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The government is <strong><u>certain/sure/confident</u></strong> that our education system will be improved significantly by the year 2020.</p>
<p><em>(Chính phủ chắc chắn / chắc chắn / tự tin rằng hệ thống giáo dục của chúng ta sẽ được cải thiện đáng kể vào năm 2020.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> We are all<strong><u> sorry/sure </u></strong> that pollution is getting more and more serious.</p>
<p><em>(Tất cả chúng tôi đều rất tiếc / đảm bảo rằng ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> We were<strong><u> sorry</u></strong> to have heard about the poor living conditions back then.</p>
<p><em>(Chúng tôi rất tiếc khi nghe về điều kiện sống nghèo nàn ngày đó.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> I am<strong> <u>convinced/certain/sure</u></strong> that the clanging sounds of the trams in Ha Noi will stay in our hearts forever.</p>
<p><em>(Tôi tin chắc / chắc chắn / chắc chắn rằng tiếng còi rú của những chiếc xe điện ở Hà Nội sẽ mãi mãi trong lòng chúng ta.)</em></p>
<br /><br /></div>