Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 68 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<div>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Task 2. Fill in each blank with one word/phrase. </strong><em>(Điền chỗ trống từ /cụm từ.)</em></p>
<ol>
<li>She lived in a(n) _________ family, so she didn't have much privacy.</li>
<li>We live in a _________ family with only my parents and me.</li>
<li>Our children didn't have good learning _________ like computers, CD players, or laboratories during the 1980s.</li>
<li>_________ used to be an image associated with our soldiers in the past.</li>
<li>Classrooms made of mud and straw with _________ all around used to be common in Viet Nam during the war.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;"> </p>
<p style="font-weight: 400;"><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<ol>
<li style="font-weight: 400;">She lived in a(n) <strong><u>extended</u></strong>family, so she didn’t have much privacy.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;">(<em>Cô sống trong gia đình nhiều thế hệ, vì vậy cô không có nhiều sự riêng tư.)</em></p>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Giải thích:</strong> extended family (n.p): gia đình nhiều thế hệ</p>
<ol start="2">
<li style="font-weight: 400;">We live in a <strong><u>nuclear </u></strong>family with only my parents and me.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;"><em>(Chúng tôi sống trong một gia đình nhỏ chỉ có cha mẹ và tôi.)</em></p>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Giải thích:</strong> nuclead family (n.p): gia đình hạt nhân</p>
<ol start="3">
<li style="font-weight: 400;">Our children didn’t have good learning <strong><u>facilities</u></strong>like computers, CD players, or laboratories during the 1980s.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;"><em>(</em><em>Con của chúng tôi không có các cơ sở học tập tốt như máy tính, máy nghe nhạc CD hoặc phòng thí nghiệm trong những năm 1980.)</em></p>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Giải thích:</strong> facility (n): trang thiết bị</p>
<ol start="4">
<li style="font-weight: 400;"><strong><u>Rubber sandals </u></strong>used to be an image associated with our soldiers in the past.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;"><em>(Dép cao su đã từng là một hình ảnh gắn liền với những người lính của chúng ta trong quá khứ.)</em></p>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Giải thích:</strong> Rubber sandals (n.p): dép cao su</p>
<ol start="5">
<li style="font-weight: 400;">Classrooms made of mud and straw with <strong><u>trenches </u></strong>all around used to be common in Viet Nam during the war.</li>
</ol>
<p style="font-weight: 400;"><em>(Các lớp học được làm từ bùn và rơm với những chiến hào xung quanh thường được sử dụng phổ biến ở Việt Nam trong chiến tranh.)</em></p>
<p style="font-weight: 400;"><strong>Giải thích:</strong> trenches (n): chiến hào</p>
</div>