A Closer Look 1 - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>4.&nbsp;Complete the sentences with phrases formed with &lsquo;sense of&rsquo;.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u với những cụm từ được h&igrave;nh th&agrave;nh từ " sense of".)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>sense of&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;humour&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;style&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;responsibility&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; time</p> <p>direction</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. He has a very good _________. He never gets lost.</p> <p>2. She has such a good _________. She makes everyone laugh at work.</p> <p>3. I don't have much _________. I always seem to be late for appointments.</p> <p>4. He has a strong _________. You can always rely on him.</p> <p>5. She has no _________ at all. She never chooses the right colour or the right clothes for herself.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong>sense of direction:</strong><em>&nbsp;khả năng định</em><em>&nbsp;hướng</em></p> <p>He has a very good&nbsp;<strong>sense of direction</strong>. He never gets lost.</p> <p><em>(Anh ấy x&aacute;c định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>sense of humour:&nbsp;</strong><em>khiếu h&agrave;i hước</em></p> <p>She has such a good&nbsp;<strong>sense of humour</strong>. She makes everyone laugh at work.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy rất h&agrave;i hước. C&ocirc; ấy l&agrave;m mọi người cười l&uacute;c l&agrave;m việc.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>sense of time:&nbsp;</strong><em>&yacute; thức về thời gian</em></p> <p>I don't have much&nbsp;<strong>sense of time</strong>. I always seem to be late for appointments.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng giỏi x&aacute;c định giờ. T&ocirc;i lu&ocirc;n đi muộn c&aacute;c cuộc hẹn.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>sense of responsibility:&nbsp;</strong><em>tinh thần</em><strong>&nbsp;</strong><em>tr&aacute;ch nhiệm</em><strong>&nbsp;</strong></p> <p>He has a strong&nbsp;<strong>sense of responsibility</strong>. You can always rely on him.</p> <p><em>(Anh ấy cực kỳ c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm. Bạn c&oacute; thể lu&ocirc;n tin tưởng anh ấy.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>sense of style:&nbsp;</strong><em>phong c&aacute;ch ăn mặc</em></p> <p>She has no&nbsp;<strong>sense of style</strong>&nbsp;at all. She never chooses the right colour or right clothes for herself.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng c&oacute; phong c&aacute;ch ăn mặc ch&uacute;t n&agrave;o. C&ocirc; ấy chưa bao giờ chọn m&agrave;u hay quần &aacute;o ph&ugrave; hợp với c&ocirc; ấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài