Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences. </strong></p>
<p><em>(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>1.</strong> In the future, fathers may <strong><u>be externally employed</u></strong> or stay at home and look after their children.</p>
<p><em>(Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con.)</em></p>
<p>A. do extra work <em>(làm thêm việc)</em></p>
<p>B. go out to work <em>(ra ngoài làm việc)</em> </p>
<p>C. work full-time <em>(làm toàn thời gian)</em></p>
<p><strong>2.</strong> There will still be <strong><u>actual</u></strong> classrooms where teachers and students can interact face to face.</p>
<p><em>(Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp.)</em></p>
<p>A. virtual <em>(ảo)</em></p>
<p>B. online <em>(trực tuyến)</em></p>
<p>C. traditional<em> (truyền thống)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The most facinating change happening to women is their increasing <strong><u>involvenment</u></strong> education and employment.</p>
<p><em>(Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng.)</em></p>
<p>A. participation<em> (sự tham gia</em><em>)</em></p>
<p>B. roles <em>(vai trò)</em></p>
<p>C. power <em>(năng lượng)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Viet Nam used to be <strong><u>male-dominated</u></strong>, with men being the voice of the family and society.</p>
<p><em>(Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội.)</em></p>
<p>A. men doing housework <em>(đàn ông làm việc nhà)</em> </p>
<p>B. men playing the leading role <em>(đàn ông đóng vai trò lãnh đạo)</em></p>
<p>C. men earning money <em>(đàn ông kiếm tiền)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Women get a job to support their families as well as to be <strong><u>financially</u></strong> independent. </p>
<p><em>(Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình cũng như độc lập về tài chính.)</em></p>
<p>A. economically <em>(về kinh tế)</em></p>
<p>B. physically <em>(về thể chất)</em></p>
<p>C. totally <em>(toàn bộ)</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. B</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. C</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. A</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. B</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. A</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. B</strong>: be externally employed = go out to work (v.phr): <em>ra ngoài làm việc</em></p>
<p><strong>2. C</strong>: actual = traditional (adj): <em>truyền thống</em></p>
<p><strong>3. A</strong>: involvement = participation<em> </em>(n)<em>: sự tham gia</em></p>
<p><strong>4. B</strong>: male-dominated = men playing the leading role (adj): <em>đàn ông đóng vai trò chủ đạo</em></p>
<p><strong>5. A</strong>: financially = economically (adv): <em>về kinh tế, tài chính</em></p>
<p> </p>