Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences. </strong></p>
<p><em>(Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu.) </em></p>
<p> </p>
<p>1. A lot of people have come tonight to _________ the forum.</p>
<p>2. The application of technology in the school will _________ self-learning.</p>
<p>3. Even in distant areas, the teacher will no longer be the only _________ of knowledge.</p>
<p>4. Who has _________ the idea into this remarkable event?</p>
<p>5. In the programme, he _________ ordinary people about their future plans.</p>
<p>6. The discussion included a critical _________ of the new course.</p>
<p>7. We require your full _________ in this discussion.</p>
<p>8. She decided to _________ for a job as an engineer.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="174">
<p>1. attend</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>2. facilitate</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>3. provider</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>4. developed</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="174">
<p>5. interviews</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>6. evaluation</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>7. participation</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>8. apply</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> A lot of people have come tonight to <strong>attend</strong> the forum.</p>
<p><em>(Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> The application of technology in the school will <strong>facilitate</strong> self-learning.</p>
<p><em>(Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Even in distant areas, the teacher will no longer be the only <strong>provider</strong> of knowledge.</p>
<p><em>(Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Who has <strong>developed</strong> the idea into this remarkable event?</p>
<p><em>(Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?)</em></p>
<p><strong>5.</strong> In the programme, he <strong>interviews</strong> ordinary people about their future plans.</p>
<p><em>(Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> The discussion included a critical <strong>evaluation</strong> of the new course.</p>
<p><em>(Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.)</em></p>
<p><strong>7.</strong> We require your full <strong>participation</strong> in this discussion.</p>
<p><em>(Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.)</em></p>
<p><strong>8.</strong> She decided to <strong>apply</strong> for a job as an engineer.</p>
<p><em>(Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.)</em></p>
<p> </p>