Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Defining relative cluases</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>3. Complete the following sentences with/without a relative pronoun. </strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Hoàn thành những câu sau với một đại từ quan hệ / hoặc không có đại từ quan hệ.)</em></p>
<p>1. This is the astronaut ________ visited our school last week.</p>
<p>2. This is the village ________ Helen Sharman, the first British astronaut, was born.</p>
<p>3. Can you talk more about the parabolic flights ________ you took for your training?</p>
<p>4. This is the museum ________ has some of the best rock collections in the country.</p>
<p>5. We'll explore inland Sweden and visit the summer house ________ Carin and Ola have built themselves.</p>
<p>6. This is the year ________ the first human walked on the moon.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. who/that</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. where</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. which/ that</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. which/that</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. which/ that</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. when</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> This is the astronaut <strong>who/that</strong> visited our school last week.</p>
<p><em>(Đây là phi hành gia đã đến thăm trường tôi tuần trước.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dùng đại từ "who/ that" thay cho danh từ chỉ người "astronaut" <em>(phi hành gia)</em>.</p>
<p><strong>2.</strong> This is the village <strong>where</strong> Helen Sharman, the first British astronaut, was born.</p>
<p><em>(Đây là ngôi làng nơi mà Helen Sharman, nữ phi hành gia người Anh đầu tiên được sinh ra.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Dùng đại từ "where" thay cho danh từ chỉ địa điểm "vilage" <em>(ngôi làng)</em>.</p>
<p><strong>3.</strong> Can you talk more about the parabolic flights <strong>which/that</strong> you took for your training?</p>
<p><em>(Bạn có thể nói nhiều hơn về chuyến bay mô phỏng cái mà bạn đã tham gia trong đợt huấn luyện?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Dùng đại từ "which/ that" thay cho danh từ chỉ vật "flights" <em>(chuyến bay)</em>.</p>
<p><strong>4.</strong> This is the museum <strong>which/ that</strong> has some of the best rock collections in the country.</p>
<p><em>(Đây là viện bảo tàng nơi có bộ sưu tập đá đẹp nhất nước.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Dùng đại từ "which/ that" thay cho danh từ chỉ vật "museum" <em>(bảo tàng)</em>.</p>
<p><strong>5.</strong> We'll explore inland Sweden and visit the summer house <strong>which/ that</strong> Carin and Ola have built themselves.</p>
<p><em>(Chúng tôi sẽ khám phá sâu bên trong Thụy Điển và tham quan ngôi nhà mùa hè cái mà Carin và Ola chính tay xây nên.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Dùng đại từ "which/ that" thay cho danh từ chỉ vật "summer house" <em>(ngôi nhà mùa hè)</em>.</p>
<p><strong>6.</strong> This is the year <strong>when</strong> the first human walked on the moon.</p>
<p><em>(Đây là năm mà con người đầu tiên đi trên mặt trăng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dùng đại từ "when" thay cho danh từ chỉ thời gian "the year" <em>(năm đó)</em>.</p>
<p> </p>