Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Picturecaption130"><strong>Past simple & past perfect: review </strong></p>
<p class="Picturecaption30"><em>(Ôn tập quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành)</em></p>
<p class="Picturecaption30"><em><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/unit-11-hinh-12-ta-9-m-TRelvk.jpg" width="505" height="390" /><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/unit-11-hinh-13-ta-9-m-xnchF4.jpg" width="533" height="377" /></em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/unit-11-hinh-14-ta-9-m-a0lkvM.jpg" width="514" height="394" /></p>
<p class="Bodytext80"> </p>
<p class="Bodytext80"><strong>1. Look at the timeline and put the verbs in brackets into the correct tense.</strong></p>
<p class="Bodytext80"><em>(Nhìn vào dòng thời gian và đặt động từ trong ngoặc ở thì đúng.) </em></p>
<p>1. Fruit flies (be sent) ________ into space before Laika the dog (make) ________ her space journey.</p>
<p>2. By the time Laika (become) ________ the first astronaut dog, fruit flies already (be launched) ________ into space.</p>
<p>3. Gagarin (fly) ________ into space eight years before Armstrong (walk) ________ on the moon.</p>
<p>4. When the USA (put) ________ the first human on the moon, Russia already (send) ________ the first human into space.</p>
<p>5. When Virgin Galactic (establish) ________ in 2004, Dennis Tito already (travel) ________ into space as a tourist.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;">
<tbody>
<tr>
<td>1. had been sent; made</td>
<td>2. became; had (already) been launched</td>
<td>3. had flown; walked</td>
</tr>
<tr>
<td>4. put; had (already) sent</td>
<td>5. was established; had (already) travelled</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Friut flies <strong>had been sent</strong> into space before Laika the dog <strong>made</strong> her space journey.</p>
<p><em>(Ruồi giấm đã được vào không gian trước khi chó Laika thực hiện chuyến đi vào không gian đầu tiên.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + before + S2 + Simple Past </p>
<p><strong>2. </strong>By the time Laika <strong>became </strong>the first astronaut dog, fruit flies <strong>had already been launched</strong> into space.</p>
<p><em>(Khi Laika trở thành chú chó du hành vũ trụ đầu tiên, ruồi giấm đã được đưa vào không gian.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: By the time + S1 + past simple, S2 + past perfect </p>
<p><strong>3.</strong> Gagarin <strong>had flown</strong> into space eight years before Armstrong <strong>walked </strong>on the moon.</p>
<p><em>(Gagarin đã bay vào không gian 8 năm trước khi Armstrong đi bộ trên mặt trăng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + before + S2 + Simple Past </p>
<p><strong>4.</strong> When the USA <strong>put</strong> the first human on the moon, Russia <strong>had already sent</strong> the first human into space.</p>
<p><em>(Khi Mỹ đưa con người đầu tiên lên mặt trăng, Nga đã đưa con người đầu tiên vào vũ trụ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + when + S2 + Simple Past</p>
<p><strong>5.</strong> When Virgin Galactic <strong>was established</strong> in 2004,Dennis Tito already <strong>had already travelled</strong> into space as a tourist.</p>
<p><em>(Khi Virgin Galactic được thành lập năm 2004, Dennis Tito đã đi vào khong gian như một du khách.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: S1 + Past Perfect + when + S2 + Simple Past</p>
<p> </p>