10. Looking back - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p dir="ltr"><strong>Grammar</strong></p> <p dir="ltr"><strong>3. Tick (✓) simple sentences.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Đ&aacute;nh dấu (✓) v&agrave;o c&acirc;u đơn.)</em></p> <p dir="ltr">1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don&rsquo;t.</p> <p dir="ltr">2. Most children love fast food and soft drinks.</p> <p dir="ltr">3. There is a lot of fresh air in the countryside.</p> <p dir="ltr">4. Eat less sweetened food, and you won&rsquo;t put on weight.</p> <p dir="ltr">5. Hard-working people often stay fit.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p dir="ltr"><strong>1.</strong>&nbsp;Asians eat a lot of rice, but Europeans don&rsquo;t.</p> <p dir="ltr"><em>(Người ch&acirc;u &Aacute; ăn nhiều gạo, nhưng người ch&acirc;u &Acirc;u th&igrave; kh&ocirc;ng.)</em></p> <p dir="ltr">C&acirc;u c&oacute; 2 chủ ngữ &ldquo;Asians&rdquo;, &ldquo;Europeans&rdquo; v&agrave; 2 động từ &ldquo;eat&rdquo;, &ldquo;don&rsquo;t&rdquo;&nbsp;=&gt;&nbsp;Kh&ocirc;ng phải c&acirc;u đơn</p> <p dir="ltr"><strong>2.</strong>&nbsp;Most children love fast food and soft drinks.</p> <p dir="ltr"><em>(Hầu hết trẻ em th&iacute;ch đồ ăn nhanh v&agrave; nước ngọt.)</em></p> <p dir="ltr">C&acirc;u c&oacute; 1 chủ ngữ &ldquo;Most children&rdquo; v&agrave; 1 động từ &ldquo;love =&gt;&nbsp;C&acirc;u đơn</p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong>&nbsp;There is a lot of fresh air in the countryside.</p> <p dir="ltr"><em>(C&oacute; rất nhiều kh&ocirc;ng kh&iacute; trong l&agrave;nh ở n&ocirc;ng th&ocirc;n.)</em></p> <p dir="ltr">C&acirc;u c&oacute; 1 chủ ngữ &ldquo;There&rdquo; v&agrave; 1 động từ &ldquo;is&rdquo;&nbsp;=&gt;&nbsp;C&acirc;u đơn</p> <p dir="ltr"><strong>4.</strong>&nbsp;Eat less sweetened food, and you won&rsquo;t put on weight.</p> <p dir="ltr"><em>(H&atilde;y ăn &iacute;t đồ ngọt lại v&agrave; bạn sẽ kh&ocirc;ng tăng c&acirc;n.)</em></p> <p dir="ltr">C&acirc;u c&oacute; 1 chủ ngữ &ldquo;you&rdquo; v&agrave; 2 động từ &ldquo;eat&rdquo;, &ldquo;put&rdquo; =&gt;&nbsp;Kh&ocirc;ng phải c&acirc;u đơn.</p> <p dir="ltr"><strong>5.</strong>&nbsp;Hard-working people often stay fit.</p> <p dir="ltr"><em>(Những người l&agrave;m việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.)</em></p> <p dir="ltr">C&acirc;u c&oacute; 1 chủ ngữ &ldquo;people&rdquo; v&agrave; 1 động từ &ldquo;stay&rdquo;&nbsp;=&gt;&nbsp;C&acirc;u đơn</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài