10. Looking back - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>Vocabulary</strong></p> <p><strong>1. Complete the sentences with the verbs below.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u với động từ b&ecirc;n dưới.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="302"> <p>are&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; exercise&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; avoid&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; affects&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;keep</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Healthy food and exercise help people ________ fit.</p> <p>2. Weather that is too cold or too hot _________ your skin condition.</p> <p>3. Children should __________ fast food and soft drinks.</p> <p>4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late ________ harmful to our health.</p> <p>5. We can ____________ indoors and outdoors.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;"> <tbody> <tr> <td>1. keep</td> <td>2. affects</td> <td>3. avoid</td> <td>4. are</td> <td>5. exercise</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Healthy food and exercise help people&nbsp;<strong><u>keep</u></strong>&nbsp;fit.</p> <p><em>(Thức ăn l&agrave;nh mạnh v&agrave; tập thể dục gi&uacute;p mọi người giữ d&aacute;ng.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Weather that is too cold or too hot&nbsp;<strong><u>affects</u></strong>&nbsp;your skin condition.</p> <p><em>(Thời tiết qu&aacute; lạnh hoặc qu&aacute; n&oacute;ng đều ảnh hưởng đến t&igrave;nh trạng da của bạn.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Children should&nbsp;<strong><u>avoid</u></strong>&nbsp;fast food and soft drinks.</p> <p><em>(Trẻ em n&ecirc;n tr&aacute;nh thức ăn nhanh v&agrave; nước ngọt.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late&nbsp;<strong><u>are</u></strong>&nbsp;harmful to our health.</p> <p><em>(Những th&oacute;i quen xấu như ăn qu&aacute; nhiều đồ ngọt v&agrave; đi ngủ muộn c&oacute; hại cho sức khỏe của ch&uacute;ng ta.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;We can&nbsp;<strong><u>exercise</u></strong>&nbsp;indoors and outdoors.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể tập thể dục trong nh&agrave; v&agrave; ngo&agrave;i trời.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài