Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 89 SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<p><strong>Rewrite the sentences in <em>reported speech</em>.</strong></p>
<p><strong>1.</strong> “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.</p>
<p> Steve _________________________________________________ .</p>
<p><strong>2.</strong> “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.</p>
<p> Mr Jones _________________________________________________ .</p>
<p><strong>3.</strong> “You can use it for free,” David said to Jane.</p>
<p> David _________________________________________________ .</p>
<p><strong>4.</strong> “Lucy is working on her laptop now,” Sheila said.</p>
<p> Sheila _________________________________________________ .</p>
<p><strong>5.</strong> “Our company has a 3D printer,” Jane said.</p>
<p> Jane _________________________________________________ .</p>
<p><strong>6.</strong> “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.</p>
<p> Bob _________________________________________________ .</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Các bước đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:</p>
<p>B1: Chọn động từ tường thuật (said, told…)</p>
<p>B2: Lùi thì</p>
<p>B3: Đổi ngôi nói</p>
<p>B4: Đổi chi tiết (các từ chỉ nơi chốn và thời gian)</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.</p>
<p><strong>-></strong> Steve <strong>has told me (that) he will upload the files next Monday</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“has told” là động từ thì hiện tại hoàn thành -> không lùi thì, không đổi chi tiết, đổi ngôi “I” -> “he”.</p>
<p><strong>2.</strong> “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.</p>
<p><strong>-></strong> Mr Jones <strong>said (that) he was going to present the new app the following day</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “ ’m” -> “was”, đổi ngôi “I” -> “he”, đổi chi tiết “tomorrow” -> “the following day”.</p>
<p><strong>3.</strong> “You can use it for free,” David said to Jane.</p>
<p><strong>-></strong> David <strong>said to Jane/told Jane (that) she could use it for free</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“said to” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “can” -> “could”, đổi ngôi “you” -> “she”.</p>
<p><strong>4.</strong> “Lucy is working on her laptop now,” Sheila said.</p>
<p><strong>-></strong> Sheila <strong>said (that) Lucy was working on her laptop then</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “is” -> “was”, đổi chi tiết “now” -> “then”.</p>
<p><strong>5.</strong> “Our company has a 3D printer,” Jane said.</p>
<p><strong>-></strong> Jane <strong>said (that) their company had a 3D printer</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “has” -> “had”, đổi ngôi “our” -> “their”.</p>
<p><strong>6.</strong> “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.</p>
<p><strong>-></strong> Bob <strong>said to John (that) Helen was going to get a new computer the following week</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“said to” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “is” -> “was”, đổi chi tiết “next week” -> “the following week”.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài