B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 24
Bài tập trắc nghiệm 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 trang 34 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn một phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi câu sau.</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>41.</strong> Điều kiện nào sau đây không đúng đối với sự đảm báo tỉ lệ đực: cái là 1: 1?
</p><p style="text-align: justify;">A. Số lượng giao tử mang X và Y bằng nhau ở thể dị giao.
</p><p style="text-align: justify;">B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử đực và cái.
</p><p style="text-align: justify;">C. Các hợp tử có sức sống ngang nhau.
</p><p class="BodyText3">D. Sự thụ tinh có chọn lọc.
</p><p class="BodyText3"><strong>42.</strong> Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?
</p><p style="text-align: justify;">A. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
</p><p style="text-align: justify;">B. Cơ chế NST giới tính.
</p><p style="text-align: justify;">C. Ánh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể.
</p><p class="BodyText3">D<span style="font-size: 10px;">.</span> Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.
</p><p class="BodyText3"><strong> 43.</strong> Ớ ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ
</p><p style="text-align: justify;">A. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">B. 2 thân xám, cánh dài: ĩ thân đen, cánh cụt.
</p><p style="text-align: justify;">C. 3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt.
</p><p class="BodyText3">D. 4 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>44.</strong> Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lộ 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen. cánh cụt.
</p><p class="BodyText3">Để giải thích kết quả phép lai, Moocgan cho rằng:
</p><p style="text-align: justify;">A. các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trẽn 2 NST.
</p><p style="text-align: justify;">B. các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh năm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn.
</p><p class="BodyText3">C. màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định.
</p><p class="BodyText3">D. màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm xa nhau trên 1,NST quy định.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>45.</strong> Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
</p><p style="text-align: justify;">A. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
</p><p style="text-align: justify;">B. các gen trong nhóm liên kết di truyền khôns đồng thời với nhau.
</p><p style="text-align: justify;">C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
</p><p class="BodyText3">D. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tươns đồng.
</p><p class="BodyText3"><strong>46.</strong> Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?
</p><p style="text-align: justify;">A. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó<span style="font-size: 10px;">.</span></p>
<p class="BodyText3" align="left">D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>47.</strong> Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì?
</p><p style="text-align: justify;">A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
</p><p style="text-align: justify;">B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được các nhóm tính trạng có giá trị<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>48.</strong> Cho 2 thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho <span lang="VI">F</span><sub><span>1</span></sub> tiếp tục giao phấn với nhau đước F<sub>2</sub> có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn.
</p><p class="BodyText3" align="left">Kết quả phép lai được giải thích như thế nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P.
</p><p style="text-align: justify;">B. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3: 1.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">41
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">42
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">43
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">44
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">45
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">46
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">47
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">48
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="right">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="right">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="right">B
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1,2,3,4,5,6 trang 24 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 26 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 28 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11 , 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 29 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 31 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,40 trang 32 SBT Sinh học 9
Xem lời giải