B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 24
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 28 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p class="BodyText3" align="left"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Điều nào không phải là chức năng của NST?
</p><p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> Bảo đảm sự phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đểu của các NST trong phân bào.
</p><p class="BodyText3" align="left">B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Tạo cho ADN tự nhân đôi<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left">D<span style="font-size: 10px;">.</span> Điều hoà mức độ hoạt động của gen thông qua sự cuộn xoắn của NST.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Sự đóng xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa gì?
</p><p style="text-align: justify;">A. Thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">B. Thuận lợi cho sự phân li của NST.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp các NST.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Thuận lợi cho sự trao đổi chéo giữa các NST.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>3<span style="font-size: 10px;">.</span> </strong>Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kì nào của giảm phân?
</p><p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> Kì sau của lần phân bào I. B. Kì cuối của lần phân bào I.
</p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> Kì cuối của lần phân bào n. D. Kì sau của lần phân bào II.
</p><p class="BodyText3"><strong>4.</strong> Bộ NST đơn bội của ruồi giấm cái có
</p><p style="text-align: justify;">A. 2 NST hình V, 1 NST hình hạt, 1 NST hình que.
</p><p style="text-align: justify;">B. 1 NST hình V, 2 NST hình hạt, 1 NST hình que.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. 1 NST hình V, 1 NST hình hạt, 2 NST hình que.
</p><p class="BodyText3">D. 2 NST hình V, 2 NST hình hạt, 1 NST hình que.
</p><p class="BodyText3"><strong>5.</strong> Câu khẳng định nào dưới đây liên quan đến một tế bào nsười có 22 + X NST?
</p><p style="text-align: justify;">A. Đó là tế bào vừa trải qua giảm phân.
</p><p style="text-align: justify;">B. Đó là tế bào vừa trải qua nguyên phân.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Đó là tế bào trứng đã được thụ tinh.
</p><p class="BodyText3">D. Đó là tế bào sinh dưỡng.
</p><p class="BodyText3"><strong>6.</strong> Ở một loài thực vật, bộ lưỡng bội là 24. Một tế bào cùa cá thể B nguyên phân liên tiếp 3 đợt đã lấy từ môi trường nội bào nguvẽn liêu tạo ra với 175 NST đơn. Số lượng NST trong mỗi tế bào là bao nhiêu
</p><p class="BodyText3">A. 24. B. 23.
</p><p class="Heading320">C. 25. D. 22.
</p><p class="BodyText3"><strong>7.</strong> Cặp NST tương đồng là cặp NST
</p><p style="text-align: justify;">A. giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
</p><p style="text-align: justify;">B. giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p class="BodyText3">C. giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
</p><p class="BodyText3">D. khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và có một nguồn gốc
</p><p class="BodyText3">từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ
</p><p class="BodyText3"><strong>8.</strong> Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
</p><p style="text-align: justify;">A. mức độ tiến hoá của loài.</p>
<p style="text-align: justify;">B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
</p><p style="text-align: justify;">C. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
</p><p class="BodyText3">D. số lượng gen của mỗi loài.
</p><p class="BodyText3"><strong>9.</strong> Thông thường trong giao tử cái của ruồi giấm chỉ mang
</p><p style="text-align: justify;">A. toàn NST X.
</p><p style="text-align: justify;">B. toàn NST thường.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. một nửa là NST thường, còn một nửa là NST giới tính.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. mỗi NST của cặp tương đồng
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>10.</strong> Tại kì giữa, mỗi NST có
</p><p style="text-align: justify;">A. 1 sợi crômatit.
</p><p style="text-align: justify;">B. 2 sợi crômatit tách rời nhau.
</p><p class="BodyText3">C. 2 sợi crômatit đính với nhau ở tâm động.
</p><p class="BodyText3">D<span style="font-size: 10px;">.</span> 2 sợi crômatit bện xoắn với nhau.
</p><p class="BodyText3"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">1
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">2
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">3
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">4
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">5
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">6
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">7
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">8
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left"> 9
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left"> 10
</p></td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="54">C </td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="left"> B
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left"> A
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">A
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right"> D
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left"> C
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">B
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left"> C
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right"> D
</p></td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left"> C
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1,2,3,4,5,6 trang 24 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 26 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11 , 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 29 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 31 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,40 trang 32 SBT Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 trang 34 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải