B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 52 – Sách bài tập Sinh 9
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 58 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p class="BodyText3"><strong>21*.</strong> Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do
</p><p style="text-align: justify;">A. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.
</p><p style="text-align: justify;">B. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân.li.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.
</p><p class="BodyText3" align="left">D<span style="font-size: 10px;">.</span> sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc hai cá thể khác nhau.
</p><p class="BodyText3"><strong>22<span style="font-size: 10px;">.</span> </strong>Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội?
</p><p style="text-align: justify;">A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
</p><p class="BodyText3" align="left">B. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
</p><p style="text-align: justify;">D. Tăng khả năng sinh sản.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>23.</strong> Thể đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh?
</p><p style="text-align: justify;">A. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.
</p><p style="text-align: justify;">B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
</p><p style="text-align: justify;">C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>24.</strong> Trong nguyên phân, những thể đa bội nào sau đây được tạo thành?
</p><p class="BodyText3" align="left">A. 3n, 4n. B. 4n, 5n.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. 4n, 6n<span style="font-size: 10px;">.</span> D. 4n, 8n.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>25.</strong> Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
</p><p style="text-align: justify;">A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thườn£.
</p><p style="text-align: justify;">B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thườns.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tư bình thường.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hườns t ji quá trình sinh sản.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>26.</strong> So với thể dị bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như
</p><p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
</p><p style="text-align: justify;">B. khả năng tạo giống tốt hơn.
</p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> khả năng nhân giống nhanh hơn.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. ổn định hơn về giống.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>27.</strong> Đặc điểm của thường biến là
</p><p style="text-align: justify;">A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">B. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
</p><p style="text-align: justify;">C. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>28.</strong> Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
</p><p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
</p><p class="BodyText3" align="left">B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.</p>
<p class="BodyText3" align="left">C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
</p><p class="BodyText3"><strong>29.</strong> Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
</p><p style="text-align: justify;">B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
</p><p class="BodyText3">C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
</p><p class="BodyText3">D. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
</p><p class="BodyText3"><strong>30.</strong> Điều nào sau đây không đúng với thường biến?
</p><p style="text-align: justify;">A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen.
</p><p style="text-align: justify;">B. Thường biến phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
</p><p style="text-align: justify;">C. Thường biến phát sinh trong đời cá thể không do biến đổi kiểu gen.
</p><p class="BodyText3">D. Thường biến di truyền được.
</p><p class="BodyText3">
</p><p class="BodyText3"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">21
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">22
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">23
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">24
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">25
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">26
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">27
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">28
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">29
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">30
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">D
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5 trang 52 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 6, 7, 8, 9 trang 53 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 56 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33 trang 59 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải