B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 52 – Sách bài tập Sinh 9
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 56 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>11.</strong> Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">Gen bẹ lá màu nhạt – gen lá láng bóng – gen có lông ở lá – gen xác định màu sôcôla ở lá bì. Dòng ngô đột biến nào có lặp đoạn?
</p><p style="text-align: justify;">A. Gen bẹ lá màu nhạt – gen có lông ở lá – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">B. Gen bẹ lá màu nhạt – gen lá láng bóng – gen có lông ở lá – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">C. Gen bẹ lá màu nhạt – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ỡ lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">D. Gen lá có lông, gen màu sôcôla ở lá bì lại nằm trên NST sỏ III.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>12.</strong> Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">Gen bẹ lá màu nhạt – gen lá láng bóng – gen có lông ở lá – gen xác định màu sôcôla ở lá bì. Dòng ngô đột biến nào có mất đoạn?
</p><p style="text-align: justify;">A. Gen bẹ lá màu nhạt – gen có lông ở lá – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">B. Gen bẹ lá màu nhạt – gen có lông ở lá – gen lá láng bóng; gen có lông ở lá – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">C. Gen bẹ lá màu nhạt – gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì.
</p><p style="text-align: justify;">D. Gen lá có lông, gen màu sôcôla ở lá bì lại nằm trên NST III.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>13.</strong> Thể dị bội là những biến đổi vể số lượng NST thường –
</p><p style="text-align: justify;">A. một cặp NST.
</p><p style="text-align: justify;">B. một số cặp NST.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">C<span>.</span> một hay một số cặp NST.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">D. tất cả các cặp NST.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="left"><strong>14<span>.</span> </strong>Cơ chế phát sinh các giao tử: (n – 1) và (n + 1) là do
</p><p style="text-align: justify;">A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
</p><p style="text-align: justify;">B. thoi phân bào không được hình thành.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">C. cặp NST tương đồng không xếp song songở kì giữa I của giảm phân.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">D. cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>15.</strong> Các thể dị bội nào sau đây hiếm được tạo thành, her,
</p><p style="text-align: justify;">A. Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm.
</p><p style="text-align: justify;">B. Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
</p><p style="text-align: justify;">C. Thể không nhiễm và thể ba nhiễm.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;">D. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>16.</strong> Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">A. AA, Aa, A, a. B Aa, O.
</p><p style="text-align: justify;">C. AA, O. D Aa, a.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>17.</strong> Ở một loài thực vật, bộ NST lưỡng bội lả 24. Một tế bào của cá thể A nguyên phân liên tiếp 3 đợt tạo ra sô tế bào ở thê hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng NST trong mỗi tế bào là bao nhiêu?
</p><p class="Heading21" style="text-align: justify;">A. 22. B. 23.
</p><p class="Heading420" style="text-align: justify;">C. 24. D. 25.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>18.</strong> Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
</p><p style="text-align: justify;">B. Độ hữu thụ kém hơn.
</p><p style="text-align: justify;">C. Phát triển khoẻ hơn.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="left">D. Có sức chống chịu tốt hơn.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>19.</strong> Thể đa bội thường gặp ở
</p><p style="text-align: justify;">A. động vật không có xương sống.
</p><p style="text-align: justify;">B. thực vật.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="left">C<span>.</span> vi sinh vật.
</p><p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="left">D<span>.</span> động vật có xương sống.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>20.</strong> Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tứ bội là
</p><p style="text-align: justify;">A. 25 B. 27.
</p><p style="text-align: justify;">C. 36. D. 48.
</p><p style="text-align: justify;">Trả lời:
</p><div style="text-align: justify;" align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">11
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">12
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">13
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">14
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">15
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">16
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">17
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">18
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">19
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">20
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">D
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">B
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">D
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5 trang 52 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 6, 7, 8, 9 trang 53 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 58 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33 trang 59 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải